Bản dịch của từ Empirical evidence trong tiếng Việt

Empirical evidence

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Empirical evidence (Noun)

ˌɛmpˈɪɹɨkəl ˈɛvədəns
ˌɛmpˈɪɹɨkəl ˈɛvədəns
01

Thông tin thu được qua quan sát hoặc thí nghiệm, được sử dụng làm cơ sở cho tri thức hoặc phán xét.

Information acquired by observation or experimentation, used as a basis for knowledge or judgment.

Ví dụ

The researchers gathered empirical evidence from 500 social interactions in 2022.

Các nhà nghiên cứu đã thu thập bằng chứng thực nghiệm từ 500 tương tác xã hội vào năm 2022.

There is no empirical evidence supporting the claim about social media effects.

Không có bằng chứng thực nghiệm nào hỗ trợ tuyên bố về tác động của mạng xã hội.

Is empirical evidence enough to prove social behavior theories in psychology?

Bằng chứng thực nghiệm có đủ để chứng minh các lý thuyết hành vi xã hội trong tâm lý học không?

02

Tập hợp các dữ liệu làm nền tảng cho tính hợp lệ của một lý thuyết hoặc giả thuyết trong nghiên cứu khoa học.

The body of data that underpins the validity of a theory or hypothesis in scientific research.

Ví dụ

Empirical evidence supports the theory of social learning by Albert Bandura.

Bằng chứng thực nghiệm ủng hộ lý thuyết học xã hội của Albert Bandura.

There is no empirical evidence proving that social media causes depression.

Không có bằng chứng thực nghiệm chứng minh rằng mạng xã hội gây trầm cảm.

Is empirical evidence necessary for understanding social behavior in communities?

Bằng chứng thực nghiệm có cần thiết để hiểu hành vi xã hội trong cộng đồng không?

03

Bằng chứng được lấy từ các quan sát thế giới thực thay vì từ lý thuyết hoặc logic thuần túy.

Evidence derived from real-world observations rather than from theory or pure logic.

Ví dụ

Empirical evidence shows that community programs reduce crime rates significantly.

Bằng chứng thực nghiệm cho thấy các chương trình cộng đồng giảm tỷ lệ tội phạm.

Empirical evidence does not support the idea that poverty causes crime.

Bằng chứng thực nghiệm không ủng hộ ý tưởng rằng nghèo đói gây ra tội phạm.

What empirical evidence exists about the effects of education on crime?

Có bằng chứng thực nghiệm nào về tác động của giáo dục đến tội phạm không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Empirical evidence cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Empirical evidence

Không có idiom phù hợp