Bản dịch của từ Empirical investigation trong tiếng Việt

Empirical investigation

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Empirical investigation (Noun)

ˌɛmpˈɪɹɨkəl ˌɪnvˌɛstəɡˈeɪʃən
ˌɛmpˈɪɹɨkəl ˌɪnvˌɛstəɡˈeɪʃən
01

Một nghiên cứu hoặc điều tra được thực hiện thông qua quan sát hoặc thí nghiệm để thu thập dữ liệu.

A study or inquiry conducted through observation or experimentation to gather data.

Ví dụ

The empirical investigation revealed surprising results about social media usage.

Cuộc điều tra thực nghiệm đã tiết lộ kết quả bất ngờ về việc sử dụng mạng xã hội.

An empirical investigation did not show any correlation between age and social behavior.

Một cuộc điều tra thực nghiệm không cho thấy mối tương quan giữa tuổi tác và hành vi xã hội.

What findings did the empirical investigation uncover about community engagement?

Cuộc điều tra thực nghiệm đã phát hiện ra những kết quả gì về sự tham gia của cộng đồng?

02

Sự kiểm tra có hệ thống các hiện tượng dựa trên bằng chứng và trải nghiệm từ thế giới thực.

The systematic examination of phenomena based on real-world evidence and experiences.

Ví dụ

The empirical investigation revealed social trends in urban areas like Chicago.

Cuộc điều tra thực nghiệm đã tiết lộ xu hướng xã hội ở Chicago.

An empirical investigation does not ignore the importance of qualitative data.

Một cuộc điều tra thực nghiệm không bỏ qua tầm quan trọng của dữ liệu định tính.

What did the empirical investigation show about community engagement in schools?

Cuộc điều tra thực nghiệm đã chỉ ra điều gì về sự tham gia của cộng đồng trong trường học?

03

Một phương pháp trong nghiên cứu phụ thuộc vào bằng chứng có thể quan sát và đo lường.

An approach in research that relies on observable and measurable evidence.

Ví dụ

The empirical investigation revealed strong evidence of social inequality in 2022.

Cuộc điều tra thực nghiệm đã tiết lộ bằng chứng mạnh mẽ về bất bình đẳng xã hội vào năm 2022.

Many researchers did not conduct an empirical investigation for their social studies.

Nhiều nhà nghiên cứu đã không tiến hành điều tra thực nghiệm cho các nghiên cứu xã hội của họ.

Did the empirical investigation include interviews with local community members?

Cuộc điều tra thực nghiệm có bao gồm phỏng vấn với các thành viên cộng đồng địa phương không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/empirical investigation/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Empirical investigation

Không có idiom phù hợp