Bản dịch của từ En trong tiếng Việt

En

Noun [U/C]

En (Noun)

ˈɛn
ˈɛn
01

Một đơn vị đo bằng nửa em và xấp xỉ chiều rộng trung bình của các ký tự sắp chữ, được sử dụng đặc biệt để ước tính tổng khoảng cách mà một văn bản sẽ yêu cầu.

A unit of measurement equal to half an em and approximately the average width of typeset characters, used especially for estimating the total amount of space a text will require.

Ví dụ

In the essay, the author used 'en' to calculate the text length.

Trong bài luận, tác giả đã sử dụng 'en' để tính độ dài văn bản.

The editor estimated the article's length by measuring in 'en'.

Người biên tập ước tính độ dài của bài viết bằng cách đo bằng 'en'.

The typographer adjusted the spacing based on the 'en' measurement.

Người đánh máy đã điều chỉnh khoảng cách dựa trên số đo 'en'.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng En cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/03/2021
[...] Currently, the hall has been expanded to include the bathroom and a new suite bathroom inside, while the kitchen has been enlarged and used as a social area [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/03/2021

Idiom with En

Không có idiom phù hợp