Bản dịch của từ Encompasses trong tiếng Việt
Encompasses

Encompasses (Verb)
The community program encompasses various activities for youth engagement.
Chương trình cộng đồng bao gồm nhiều hoạt động để thu hút thanh niên.
The initiative does not encompass all social issues in our city.
Sáng kiến này không bao gồm tất cả các vấn đề xã hội trong thành phố chúng ta.
Does the new policy encompass support for low-income families?
Chính sách mới có bao gồm hỗ trợ cho các gia đình thu nhập thấp không?
Che phủ hoặc bao quanh hoàn toàn.
To cover or surround completely.
The community program encompasses various activities for all age groups.
Chương trình cộng đồng bao gồm nhiều hoạt động cho tất cả lứa tuổi.
The initiative does not encompass only the youth; it includes families too.
Sáng kiến không chỉ bao gồm thanh niên; nó còn bao gồm cả gia đình.
Does the new policy encompass support for low-income families?
Chính sách mới có bao gồm hỗ trợ cho các gia đình thu nhập thấp không?
Để chứa nhiều thứ khác nhau.
To contain various things.
The community program encompasses diverse cultures and promotes social harmony.
Chương trình cộng đồng bao gồm nhiều nền văn hóa và thúc đẩy sự hòa hợp xã hội.
The initiative does not encompass all social issues faced by the youth.
Sáng kiến này không bao gồm tất cả các vấn đề xã hội mà thanh niên gặp phải.
Does the new policy encompass support for low-income families in education?
Chính sách mới có bao gồm hỗ trợ cho các gia đình thu nhập thấp trong giáo dục không?
Dạng động từ của Encompasses (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Encompass |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Encompassed |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Encompassed |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Encompasses |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Encompassing |
Họ từ
Từ "encompasses" là động từ trong tiếng Anh, có nghĩa là bao gồm, bao trùm hoặc chứa đựng một cái gì đó trong phạm vi của nó. Trong tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, từ này được sử dụng giống nhau mà không có sự khác biệt đáng kể về nghĩa hay cú pháp. Tuy nhiên, cách phát âm có thể khác nhau đôi chút. "Encompasses" thường được dùng trong ngữ cảnh mô tả sự toàn diện hoặc đa dạng của một vấn đề, khía cạnh hay một lĩnh vực nào đó.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ


