Bản dịch của từ End up with trong tiếng Việt
End up with
Verb

End up with (Verb)
ˈɛnd ˈʌp wˈɪð
ˈɛnd ˈʌp wˈɪð
01
Cuối cùng đến một nơi hoặc điều kiện cụ thể sau một loạt sự kiện.
To eventually come to a particular place or condition after a series of events.
Ví dụ
Many people end up with better jobs after attending community college.
Nhiều người có việc làm tốt hơn sau khi học cao đẳng cộng đồng.
Not everyone will end up with the same social status in society.
Không phải ai cũng có cùng địa vị xã hội trong xã hội.
Do you think people will end up with more friends through volunteering?
Bạn có nghĩ rằng mọi người sẽ có nhiều bạn hơn qua tình nguyện không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ

[...] Those who find their breaks too interesting may not wanting to go back to school [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/08/2021

[...] Their feedback might being personal criticism, which contributes nothing to the improvement of the quality of the education [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/01/2022

[...] Therefore, patients might not recover from their illness, and wasting their time and money [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 4, Writing Task 2

[...] A trip that usually only takes me 20 minutes taking very nearly 2 hours [...]Trích: Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam
Idiom with End up with
Không có idiom phù hợp