Bản dịch của từ Endear trong tiếng Việt

Endear

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Endear (Verb)

ɛndˈiɹ
ɛndˈiɹ
01

Nguyên nhân để được yêu hoặc thích.

Cause to be loved or liked.

Ví dụ

Her kindness endears her to everyone she meets.

Sự tốt bụng của cô ấy làm cho mọi người yêu mến cô ấy.

Being rude doesn't endear you to others in a social setting.

Việc thô lỗ không khiến bạn được mọi người yêu mến trong một môi trường xã hội.

Does showing empathy endear people to you in social situations?

Việc thể hiện sự đồng cảm có khiến mọi người yêu mến bạn trong các tình huống xã hội không?

Her kindness endears her to everyone she meets.

Sự tốt bụng của cô ấy khiến mọi người yêu mến cô ấy.

Being rude does not endear you to potential friends.

Việc thô lỗ không khiến bạn được người bạn tiềm năng yêu mến.

Dạng động từ của Endear (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Endear

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Endeared

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Endeared

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Endears

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Endearing

Kết hợp từ của Endear (Verb)

CollocationVí dụ

Endear not exactly

Không chính xác

Her casual attitude endears her to everyone in the social group.

Thái độ bình thường của cô ấy làm cho mọi người trong nhóm xã hội yêu mến cô ấy.

Endear hardly

Nổi tiếng khó nhớ

Her kindness endears her to everyone she meets.

Sự tốt bụng của cô ấy làm cho mọi người yêu mến cô ấy.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/endear/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic: Names | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Name (kèm từ vựng)
[...] My parents still use that nickname to this day as a term of [...]Trích: Topic: Names | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Name (kèm từ vựng)
Topic: Habits | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
[...] I think it is an habit that we should have because when we know how to be grateful for what we have, we will be more positive about life and stay away from toxic emotions [...]Trích: Topic: Habits | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng

Idiom with Endear

Không có idiom phù hợp