Bản dịch của từ Enforce the law trong tiếng Việt

Enforce the law

Verb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Enforce the law (Verb)

ɛnfˈɔɹs ðə lˈɔ
ɛnfˈɔɹs ðə lˈɔ
01

Để bắt buộc tuân thủ hoặc nghe theo.

To compel observance of or obedience to.

Ví dụ

The police enforce the law to maintain public safety in our city.

Cảnh sát thực thi pháp luật để duy trì an toàn công cộng trong thành phố.

They do not enforce the law equally for all citizens in society.

Họ không thực thi pháp luật một cách công bằng cho tất cả công dân.

Do community leaders enforce the law effectively in local neighborhoods?

Liệu các lãnh đạo cộng đồng có thực thi pháp luật hiệu quả trong khu phố không?

The police enforce the law to maintain social order in cities.

Cảnh sát thực thi pháp luật để duy trì trật tự xã hội trong các thành phố.

Judges do not enforce the law without proper evidence and procedures.

Thẩm phán không thực thi pháp luật nếu không có bằng chứng và thủ tục hợp lý.

02

Để đảm bảo rằng một luật lệ hoặc quy định được tuân theo.

To ensure that a law or rule is followed and adhered to.

Ví dụ

The police enforce the law during the annual community festival.

Cảnh sát thi hành pháp luật trong lễ hội cộng đồng hàng năm.

They do not enforce the law against littering in the park.

Họ không thi hành pháp luật chống lại việc xả rác trong công viên.

Do local authorities enforce the law regarding noise complaints?

Các cơ quan địa phương có thi hành pháp luật về khiếu nại tiếng ồn không?

The police enforce the law to keep our community safe.

Cảnh sát thi hành luật để giữ cho cộng đồng của chúng ta an toàn.

They do not enforce the law during community events.

Họ không thi hành luật trong các sự kiện cộng đồng.

03

Áp đặt hình phạt pháp lý hoặc hình phạt cho việc không tuân thủ.

To impose a legal penalty or punishment for non-compliance.

Ví dụ

The police enforce the law to maintain peace in our community.

Cảnh sát thực thi pháp luật để duy trì hòa bình trong cộng đồng.

They do not enforce the law equally for all citizens.

Họ không thực thi pháp luật một cách công bằng cho tất cả công dân.

Do local authorities enforce the law effectively in our neighborhood?

Các cơ quan địa phương có thực thi pháp luật hiệu quả trong khu phố không?

The police enforce the law against drug dealers in downtown Chicago.

Cảnh sát thực thi pháp luật chống lại những kẻ buôn bán ma túy ở Chicago.

They do not enforce the law on minor traffic violations.

Họ không thực thi pháp luật đối với các vi phạm giao thông nhỏ.

Enforce the law (Phrase)

ɛnfˈɔɹs ðə lˈɔ
ɛnfˈɔɹs ðə lˈɔ
01

Để buộc tuân thủ luật pháp

To compel compliance with laws

Ví dụ

Police officers enforce the law to maintain public safety in cities.

Cảnh sát thi hành luật để duy trì an toàn công cộng ở các thành phố.

Judges do not enforce the law in every case they review.

Thẩm phán không thi hành luật trong mọi trường hợp họ xem xét.

Do local governments enforce the law effectively in your area?

Các chính quyền địa phương có thi hành luật hiệu quả ở khu vực của bạn không?

The police enforce the law to maintain public safety in our community.

Cảnh sát thực thi pháp luật để duy trì an toàn công cộng trong cộng đồng.

They do not enforce the law during holidays in our city.

Họ không thực thi pháp luật vào ngày lễ trong thành phố của chúng tôi.

02

Để duy trì và thực hiện các điều luật pháp lý

To uphold and implement legal statutes

Ví dụ

The police enforce the law during the annual community safety event.

Cảnh sát thực thi pháp luật trong sự kiện an toàn cộng đồng hàng năm.

They do not enforce the law equally in all neighborhoods.

Họ không thực thi pháp luật một cách công bằng ở tất cả các khu phố.

Do local authorities enforce the law effectively in our city?

Các cơ quan địa phương có thực thi pháp luật hiệu quả ở thành phố chúng ta không?

Police officers enforce the law to keep our community safe.

Cảnh sát thi hành pháp luật để giữ an toàn cho cộng đồng.

Judges do not enforce the law on minor offenses.

Thẩm phán không thi hành pháp luật đối với các vi phạm nhỏ.

03

Để đảm bảo rằng luật pháp được tuân thủ

To ensure that laws are obeyed

Ví dụ

Police officers enforce the law to keep our community safe.

Cảnh sát thực thi pháp luật để giữ an toàn cho cộng đồng.

They do not enforce the law equally for everyone.

Họ không thực thi pháp luật một cách công bằng cho mọi người.

Do local authorities enforce the law effectively in this area?

Các cơ quan địa phương có thực thi pháp luật hiệu quả trong khu vực này không?

The police enforce the law to maintain public safety in our community.

Cảnh sát thực thi pháp luật để duy trì an toàn công cộng trong cộng đồng.

They do not enforce the law equally for all citizens in society.

Họ không thực thi pháp luật một cách công bằng cho tất cả công dân.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/enforce the law/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/07/2021
[...] To address this problem, governments could the existing environmental or manufacturers could actively reduce their carbon footprints [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/07/2021

Idiom with Enforce the law

Không có idiom phù hợp