Bản dịch của từ Engagement rate trong tiếng Việt

Engagement rate

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Engagement rate (Noun)

ɛnɡˈeɪdʒmənt ɹˈeɪt
ɛnɡˈeɪdʒmənt ɹˈeɪt
01

Một chỉ số đo lường mức độ tương tác giữa một khán giả và một nội dung, thường được biểu thị dưới dạng phần trăm.

A metric that measures the level of interaction between an audience and a piece of content, often expressed as a percentage.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02

Được tính bằng cách chia số lượng tương tác (thích, chia sẻ, bình luận) cho tổng số lượt tiếp cận hoặc lượt hiển thị của nội dung.

Calculated by dividing the number of engagements (likes, shares, comments) by the total reach or impressions of the content.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03

Được sử dụng chủ yếu trong tiếp thị truyền thông xã hội để đánh giá hiệu quả của nội dung hoặc các chiến dịch.

Used primarily in social media marketing to assess the effectiveness of content or campaigns.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/engagement rate/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Engagement rate

Không có idiom phù hợp