Bản dịch của từ Engine trong tiếng Việt

Engine

Noun [U/C] Verb

Engine (Noun)

ˈɛndʒn̩
ˈɪndʒn̩
01

Bộ phận của ô tô hoặc các phương tiện khác cung cấp lực để chuyển động, đặc biệt là phương tiện chạy bằng động cơ đốt trong.

The part of a car or other vehicle which provides the force for motion, now especially one powered by internal combustion.

Ví dụ

The car's engine broke down during the road trip.

Động cơ ô tô bị hỏng khi đang đi trên đường.

The engine of the train was incredibly powerful.

Động cơ của tàu hỏa cực kỳ mạnh mẽ.

She studied mechanical engineering to design better engines.

Cô nghiên cứu cơ khí để thiết kế động cơ tốt hơn.

02

Một phương tiện chạy bằng năng lượng, đặc biệt là đầu máy, dùng để kéo ô tô dọc đường.

A self-powered vehicle, especially a locomotive, used for pulling cars along a track.

Ví dụ

The train's engine broke down, delaying the journey.

Động cơ của tàu bị hỏng, hành trình bị trì hoãn.

The steam engine revolutionized transportation in the 19th century.

Động cơ hơi nước đã cách mạng hóa giao thông vận tải vào thế kỷ 19.

The engine driver skillfully maneuvered the locomotive through the city.

Người lái đầu máy đã khéo léo điều khiển đầu máy xuyên qua thành phố.

03

(máy tính) một hệ thống phần mềm hoặc phần cứng chịu trách nhiệm về một nhiệm vụ kỹ thuật cụ thể (thường có từ định tính).

(computing) a software or hardware system responsible for a specific technical task (usually with qualifying word).

Ví dụ

The search engine displayed relevant results quickly.

Công cụ tìm kiếm hiển thị các kết quả có liên quan một cách nhanh chóng.

The recommendation engine suggested new friends on the social platform.

Công cụ đề xuất đề xuất những người bạn mới trên nền tảng xã hội.

The game engine powered the realistic interactions in the social simulation.

Công cụ trò chơi hỗ trợ các tương tác thực tế trong mô phỏng xã hội.

Dạng danh từ của Engine (Noun)

SingularPlural

Engine

Engines

Kết hợp từ của Engine (Noun)

CollocationVí dụ

Twin engines

Động cơ kép

The aircraft is powered by twin engines.

Máy bay được cung cấp sức mạnh bởi hai động cơ.

Engine (Verb)

ˈɛndʒn̩
ˈɪndʒn̩
01

(chuyển tiếp, lỗi thời) tấn công bằng động cơ.

(transitive, obsolete) to assault with an engine.

Ví dụ

The protesters used social media to engine their cause.

Những người biểu tình đã sử dụng mạng xã hội để thúc đẩy mục tiêu của họ.

The activists decided to engine a campaign against inequality.

Các nhà hoạt động quyết định phát động một chiến dịch chống lại sự bất bình đẳng.

The organization plans to engine a movement for change.

Tổ chức này có kế hoạch thúc đẩy một phong trào thay đổi.

02

(chuyển tiếp, ghi ngày tháng) trang bị động cơ; đặc biệt nói về tàu hơi nước.

(transitive, dated) to equip with an engine; said especially of steam vessels.

Ví dụ

The steamship was engineered for long ocean voyages.

Tàu hơi nước được thiết kế cho những chuyến đi dài ngày trên biển.

They engineered the locomotive to run on renewable energy sources.

Họ chế tạo đầu máy xe lửa để chạy bằng nguồn năng lượng tái tạo.

The company decided to engineer their fleet of buses for efficiency.

Công ty quyết định thiết kế đội xe buýt của họ để đạt hiệu quả cao.

03

(chuyển tiếp, lỗi thời) sáng tạo; để đưa vào hành động.

(transitive, obsolete) to contrive; to put into action.

Ví dụ

She engines a plan to organize the charity event.

Cô ấy lên kế hoạch tổ chức sự kiện từ thiện.

He engines a community project to clean up the park.

Anh ấy thúc đẩy một dự án cộng đồng để dọn dẹp công viên.

The group engines a campaign to raise awareness about homelessness.

Nhóm thúc đẩy một chiến dịch nâng cao nhận thức về tình trạng vô gia cư.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Engine cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cambridge IELTS 14, Test 2, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
[...] Additionally, earnings from the exports of petroleum and goods were the highest [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 2, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 2
[...] For instance, a student majoring in chemical who focuses solely on mastering core principles may develop groundbreaking research in the field of renewable energy [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 2
Describe a story someone told you that you remember | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] When she was almost home, she heard the sound of an coming towards her [...]Trích: Describe a story someone told you that you remember | Bài mẫu kèm từ vựng
Cambridge IELTS 14, Test 2, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
[...] A similar growth in value was seen in the export of goods, at 8.5 [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 2, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Engine

Không có idiom phù hợp