Bản dịch của từ Enlarge trong tiếng Việt

Enlarge

Verb

Enlarge (Verb)

ɛnlˈɑɹdʒ
ɪnlˈɑɹdʒ
01

Làm cho hoặc trở nên lớn hơn hoặc rộng hơn.

Make or become larger or more extensive.

Ví dụ

To enlarge the community center, they added a new wing.

Để mở rộng trung tâm cộng đồng, họ đã bổ sung thêm một chi nhánh mới.

The organization wants to enlarge its reach to more people.

Tổ chức muốn mở rộng phạm vi tiếp cận của mình tới nhiều người hơn.

She hopes to enlarge her social circle by joining clubs.

Cô ấy hy vọng sẽ mở rộng vòng kết nối xã hội của mình bằng cách tham gia các câu lạc bộ.

Dạng động từ của Enlarge (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Enlarge

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Enlarged

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Enlarged

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Enlarges

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Enlarging

Kết hợp từ của Enlarge (Verb)

CollocationVí dụ

Seek to enlarge

Cố gắng mở rộng

They seek to enlarge their social circle through community events.

Họ cố gắng mở rộng mạng xã hội của họ thông qua các sự kiện cộng đồng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Enlarge cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Cities ngày 20/06/2020
[...] Meanwhile, housing areas in a horizontal direction place a high pressure on the environment and people's life [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Cities ngày 20/06/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/03/2021
[...] Currently, the hall has been expanded to include the bathroom and a new en suite bathroom inside, while the kitchen has been and used as a social area [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/03/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/04/2023
[...] Regarding the top of the plan, the stage was in a northerly direction, overtaking half of the space previously occupied by the dressing room in 2010, which was turned into a corridor two years later [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/04/2023
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Writing Task 1
[...] The back section of the library has also seen significant alterations, with the room in the left-hand corner that accommodated CDs, videos and computer games being to house fiction books for children and two sofas, and it also serves as a space for hosting storytelling events [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Writing Task 1

Idiom with Enlarge

Không có idiom phù hợp