Bản dịch của từ Enlightened trong tiếng Việt
Enlightened

Enlightened (Adjective)
Được đào tạo hoặc cung cấp thông tin.
Educated or informed.
She felt enlightened after reading the thought-provoking article.
Cô ấy cảm thấy được giáo dục sau khi đọc bài báo gây suy ngẫm.
He wasn't enlightened about the importance of cultural diversity in society.
Anh ấy không được thông tin về tầm quan trọng của đa dạng văn hóa trong xã hội.
Are you enlightened on how social media impacts communication skills?
Bạn có được giáo dục về cách mạng xã hội ảnh hưởng đến kỹ năng giao tiếp không?
She felt enlightened after reading the educational article.
Cô ấy cảm thấy được giáo dục sau khi đọc bài báo giáo dục.
He wasn't enlightened about the social issues in the community.
Anh ấy không được giáo dục về các vấn đề xã hội trong cộng đồng.
She felt enlightened after attending the educational seminar.
Cô ấy cảm thấy được giáo dục sau khi tham dự hội thảo giáo dục.
He wasn't enlightened about the importance of recycling in society.
Anh ấy không được giáo dục về sự quan trọng của việc tái chế trong xã hội.
Were you enlightened by the documentary on social justice issues?
Bạn có được giáo dục bởi bộ phim tư liệu về các vấn đề công bằng xã hội không?
She felt enlightened after reading the thought-provoking article.
Cô ấy cảm thấy được giáo dục sau khi đọc bài báo đầy cảm hứng.
He wasn't enlightened about the issue until he attended the seminar.
Anh ấy không được giáo dục về vấn đề cho đến khi tham dự hội thảo.
Được giải thoát khỏi ảo tưởng.
Freed from illusion.
She felt enlightened after learning about different cultures in her IELTS class.
Cô ấy cảm thấy được giải thoát sau khi học về các văn hóa khác nhau trong lớp IELTS của mình.
He was not enlightened about the importance of social issues in IELTS.
Anh ấy không được giải thoát về tầm quan trọng của các vấn đề xã hội trong IELTS.
Were you enlightened by the guest speaker's insights on social topics in IELTS?
Bạn có được giải thoát bởi những hiểu biết của diễn giả khách mời về các chủ đề xã hội trong IELTS không?
She felt enlightened after learning about different cultures in her IELTS class.
Cô ấy cảm thấy sáng suốt sau khi học về các văn hóa khác nhau trong lớp IELTS của mình.
The lack of exposure to diverse viewpoints can hinder feeling enlightened.
Sự thiếu tiếp xúc với các quan điểm đa dạng có thể ngăn cản cảm giác sáng suốt.
Họ từ
Từ "enlightened" mang nghĩa là được khai sáng hoặc có sự hiểu biết sâu sắc về một vấn đề, thường liên quan đến tri thức hoặc tâm linh. Trong tiếng Anh, từ này được sử dụng phổ biến ở cả Anh và Mỹ mà không có sự khác biệt lớn về nghĩa hay cách viết. Tuy nhiên, ở British English, "enlightened" có thể mang tính chất đúng đắn hơn, liên quan đến các vấn đề xã hội và chính trị, trong khi ở American English, từ này thường được áp dụng trong các bối cảnh cá nhân và giáo dục hơn.
Từ "enlightened" có nguồn gốc từ tiếng Latinh "illuminare", mang nghĩa là "chiếu sáng" hoặc "làm sáng tỏ". Tiền tố "en-" trong tiếng Anh biểu thị việc trở thành hoặc làm cho, kết hợp với "light" (ánh sáng), tạo nên ý nghĩa của sự hiểu biết và tri thức. Trong lịch sử, từ này thường liên quan đến phong trào triết học thế kỷ 18, khi con người tìm kiếm hiểu biết vượt ra ngoài mê tín và truyền thống, dẫn đến sự phát triển của tư tưởng tự do và nhân văn hiện đại.
Từ "enlightened" xuất hiện khá ít trong bốn thành phần của IELTS, chủ yếu trong phần Viết và Nói khi thảo luận về các chủ đề tri thức hoặc ý thức xã hội. Trong văn cảnh khác, từ này thường được sử dụng trong các cuộc hội thảo, bài tiểu luận hoặc khi bàn về giáo dục và phát triển cá nhân. Từ này gợi lên ý nghĩa về sự giác ngộ hoặc nhận thức sâu sắc, thường liên quan đến một sự thay đổi tích cực trong tư duy.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp