Bản dịch của từ Entitle trong tiếng Việt
Entitle

Entitle (Verb)
She was entitled to receive financial aid from the government.
Cô ấy được quyền nhận trợ cấp tài chính từ chính phủ.
The workers are entitled to a fair wage for their labor.
Các công nhân được quyền mức lương công bằng cho lao động của họ.
The students are entitled to use the library facilities for free.
Các sinh viên được quyền sử dụng cơ sở thư viện miễn phí.
Đặt cho (cái gì đó) một tiêu đề cụ thể.
Give something a particular title.
The author decided to entitle his new book 'The Secret Garden'.
Tác giả quyết định đặt cho cuốn sách mới của mình tên là 'Khu vườn bí mật'.
The film director will entitle his upcoming movie 'The Midnight Chase'.
Đạo diễn phim sẽ đặt tên cho bộ phim sắp tới của mình là 'Sự truy đuổi nửa đêm'.