Bản dịch của từ Entombed trong tiếng Việt

Entombed

Verb Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Entombed (Verb)

ɛntˈumd
ɛntˈumd
01

Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của entomb.

Past simple and past participle of entomb.

Ví dụ

The ancient king was entombed in a grand pyramid.

Vua cổ đại đã được chôn trong một kim tự tháp lớn.

The prisoners were not entombed but buried in unmarked graves.

Những tù nhân không bị chôn trong mộ mà được chôn trong mộ không ghi tên.

Were the pharaohs entombed with their treasures in ancient Egypt?

Các pharaon có được chôn cùng với báu vật của họ ở Ai Cập cổ đại không?

Dạng động từ của Entombed (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Entomb

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Entombed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Entombed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Entombs

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Entombing

Entombed (Idiom)

01

Bị vướng vào cái gì đó: rơi vào tình thế không thể thoát ra được.

Be entombed in something to be in a situation where you are unable to escape.

Ví dụ

She felt entombed in her boring job with no chance for promotion.

Cô ấy cảm thấy bị chôn sống trong công việc nhàm chán mà không có cơ hội thăng chức.

He was relieved when he finally escaped the entombed relationship.

Anh ấy cảm thấy nhẹ nhõm khi cuối cùng thoát khỏi mối quan hệ bị chôn sống.

Are you entombed in a cycle of negative thoughts and self-doubt?

Bạn có bị chôn sống trong vòng lặp suy nghĩ tiêu cực và nghi ngờ bản thân không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/entombed/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Entombed

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.