Bản dịch của từ Epilepsy trong tiếng Việt
Epilepsy
Epilepsy (Noun)
Một rối loạn thần kinh được biểu hiện bằng các đợt rối loạn cảm giác, mất ý thức hoặc co giật tái phát đột ngột, liên quan đến hoạt động điện bất thường trong não.
A neurological disorder marked by sudden recurrent episodes of sensory disturbance loss of consciousness or convulsions associated with abnormal electrical activity in the brain.
Many people with epilepsy face social stigma and discrimination every day.
Nhiều người mắc bệnh động kinh phải đối mặt với sự kỳ thị xã hội hàng ngày.
Not everyone understands the challenges of living with epilepsy in society.
Không phải ai cũng hiểu những thách thức khi sống với bệnh động kinh trong xã hội.
Do you think society supports individuals with epilepsy adequately?
Bạn có nghĩ rằng xã hội hỗ trợ những người mắc bệnh động kinh đầy đủ không?
Dạng danh từ của Epilepsy (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Epilepsy | Epilepsies |
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp