Bản dịch của từ Epipen trong tiếng Việt

Epipen

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Epipen (Noun)

ˈɛpɨpən
ˈɛpɨpən
01

Một thiết bị dùng để cung cấp một lượng epinephrine đo được trong trường hợp khẩn cấp để điều trị các phản ứng dị ứng nghiêm trọng.

A device used to deliver a measured dose of epinephrine in emergencies to treat severe allergic reactions.

Ví dụ

She always carries an epipen for her peanut allergy emergencies.

Cô ấy luôn mang theo epipen cho những trường hợp khẩn cấp dị ứng đậu phộng.

He does not need an epipen because his allergies are mild.

Anh ấy không cần epipen vì dị ứng của anh ấy khá nhẹ.

Do you know how to use an epipen correctly in emergencies?

Bạn có biết cách sử dụng epipen đúng cách trong trường hợp khẩn cấp không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/epipen/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Epipen

Không có idiom phù hợp