Bản dịch của từ Epiphany trong tiếng Việt

Epiphany

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Epiphany (Noun)

ɛpˈɪfəni
ɪpˈɪfəni
01

Một khoảnh khắc của sự mặc khải hoặc nhận thức đột ngột và vĩ đại.

A moment of sudden and great revelation or realization.

Ví dụ

Her epiphany about social inequality changed her perspective forever.

Sự giác ngộ về bất bình đẳng xã hội đã thay đổi quan điểm của cô mãi mãi.

The epiphany he experienced at the charity event inspired him deeply.

Sự giác ngộ mà anh ấy trải qua tại sự kiện từ thiện đã truyền cảm hứng sâu sắc cho anh ấy.

After the epiphany, she dedicated herself to helping the marginalized communities.

Sau khi có sự giác ngộ, cô đã cống hiến bản thân mình để giúp đỡ cộng đồng bị xã hội lãng quên.

02

Sự biểu lộ của đấng christ đối với dân ngoại do các đạo sĩ đại diện (ma-thi-ơ 2:1–12).

The manifestation of christ to the gentiles as represented by the magi matthew 21–12.

Ví dụ

The community celebrated the epiphany with a parade and feasting.

Cộng đồng đã tổ chức lễ ăn mừng ngày hiển linh bằng một cuộc diễu hành và tiệc tùng.

During the epiphany, gifts are exchanged among friends and family.

Trong ngày hiển linh, quà được trao đổi giữa bạn bè và gia đình.

The epiphany is a significant religious event in many cultures worldwide.

Ngày hiển linh là một sự kiện tôn giáo quan trọng trong nhiều văn hóa trên thế giới.

Dạng danh từ của Epiphany (Noun)

SingularPlural

Epiphany

Epiphanies

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/epiphany/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Epiphany

Không có idiom phù hợp