Bản dịch của từ Epiphysial trong tiếng Việt

Epiphysial

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Epiphysial (Adjective)

ˌɛpəfˈɪʃəpəl
ˌɛpəfˈɪʃəpəl
01

Liên quan đến hoặc biểu thị sự phát triển của xương dài ở trẻ em và thanh thiếu niên.

Relating to or denoting the growing ends of long bones in children and adolescents.

Ví dụ

Epiphysial growth is crucial for children's overall height development.

Sự phát triển epiphysial rất quan trọng cho sự phát triển chiều cao của trẻ.

Epiphysial issues do not affect adults like they do children.

Các vấn đề epiphysial không ảnh hưởng đến người lớn như trẻ em.

What are the epiphysial changes during adolescence in young athletes?

Những thay đổi epiphysial nào xảy ra trong tuổi vị thành niên ở vận động viên trẻ?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/epiphysial/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Epiphysial

Không có idiom phù hợp