Bản dịch của từ Equally trong tiếng Việt

Equally

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Equally (Adverb)

ˈikwəli
ˈikwəli
01

(liên từ) dùng để liên kết hai hoặc nhiều phần tử tọa độ.

(conjunctive) used to link two or more coordinate elements.

Ví dụ

She is equally talented and hardworking.

Cô ấy tài năng và chăm chỉ một cách bằng nhau.

Both candidates are equally qualified for the job.

Cả hai ứng cử viên đều đủ năng lực cho công việc.

The resources should be distributed equally among all participants.

Các nguồn lực nên được phân phối đều giữa tất cả các người tham gia.

02

(cách) một cách bình đẳng; theo tỷ lệ hoặc cổ phần bằng nhau; với sự công bằng bình đẳng và vô tư; đồng đều.

(manner) in an equal manner; in equal shares or proportion; with equal and impartial justice; evenly.

Ví dụ

Both men and women should be equally represented in leadership roles.

Cả nam lẫn nữ nên được đại diện một cách bằng nhau trong các vị trí lãnh đạo.

The resources should be distributed equally among all social classes.

Tài nguyên nên được phân phối đều giữa tất cả các giai cấp xã hội.

Education opportunities must be equally accessible to all students.

Cơ hội giáo dục phải được truy cập một cách bình đẳng cho tất cả học sinh.

03

(mức độ) ở mức độ hoặc mức độ tương đương; đúng như vậy.

(degree) in equal degree or extent; just as.

Ví dụ

Both candidates are equally popular among the youth voters.

Cả hai ứng cử viên đều được yêu thích bằng mức độ như nhau trong số cử tri trẻ.

The government should distribute resources equally to all social classes.

Chính phủ nên phân phối nguồn lực một cách công bằng đến tất cả các tầng lớp xã hội.

The policy aims to ensure that opportunities are equally available to everyone.

Chính sách nhằm mục đích đảm bảo rằng cơ hội được cung cấp một cách công bằng cho mọi người.

Dạng trạng từ của Equally (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Equally

Bằng nhau

More equally

Bằng nhau hơn

Most equally

Giống nhau nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Equally cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Writing Topic Technology - Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
[...] In conclusion, while modern communication technology can indeed lead to social isolation, it is responsible for fostering global connectivity and enabling meaningful interactions [...]Trích: IELTS Writing Topic Technology - Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 9/1/2016
[...] In my opinion, I disagree with those people as both of them are essential for young learners [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 9/1/2016
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 1
[...] Personally, I believe that both male and female citizens are suitable to be a soldier or law enforcer [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 1
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education
[...] In conclusion, I disagree that students should only study academic subjects because both academic knowledge and practical skills are important and should be taught at school [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education

Idiom with Equally

Không có idiom phù hợp