Bản dịch của từ Equidistant trong tiếng Việt

Equidistant

Adjective

Equidistant (Adjective)

ikwɪdˈɪstnt
ikwɪdˈɪstnt
01

Ở những khoảng cách bằng nhau.

At equal distances.

Ví dụ

The equidistant tables in the classroom promote fairness among students.

Các bàn cách đều nhau trong lớp học thúc đẩy sự công bằng giữa các học sinh.

The equidistant seating arrangement at the conference ensures equal visibility for all attendees.

Sự sắp xếp chỗ ngồi cách đều nhau tại hội nghị đảm bảo tầm nhìn bằng nhau cho tất cả các người tham dự.

The equidistant distribution of resources among community members fosters harmony.

Sự phân phối tài nguyên cách đều nhau giữa các thành viên cộng đồng thúc đẩy sự hòa hợp.

Dạng tính từ của Equidistant (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Equidistant

Cách đều

-

-

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Equidistant cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Equidistant

Không có idiom phù hợp