Bản dịch của từ Erosion trong tiếng Việt

Erosion

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Erosion (Noun)

ɪɹˈoʊʒn̩
ɪɹˈoʊʒn̩
01

Quá trình xói mòn hoặc bị xói mòn bởi gió, nước hoặc các tác nhân tự nhiên khác.

The process of eroding or being eroded by wind water or other natural agents.

Ví dụ

Coastal erosion threatens many seaside communities.

Ảnh hưởng của sự xói mòn ven biển đe dọa nhiều cộng đồng ven biển.

Soil erosion caused by deforestation harms agricultural productivity.

Sự xói mòn đất do phá rừng gây hại đến năng suất nông nghiệp.

Erosion control measures are crucial for environmental sustainability.

Các biện pháp kiểm soát xói mòn quan trọng cho bền vững môi trường.

Dạng danh từ của Erosion (Noun)

SingularPlural

Erosion

Erosions

Kết hợp từ của Erosion (Noun)

CollocationVí dụ

Further erosion

Sự xói mòn hơn nữa

Further erosion of trust in social media platforms is evident.

Sự xói mòn tiếp tục của niềm tin vào các nền tảng truyền thông xã hội rõ ràng.

Glacial erosion

Xói mòn băng giá

Glacial erosion shaped the valleys in the social studies textbook.

Ảnh hưởng của xói lở băng hình thành các thung lũng trong sách giáo khoa xã hội.

Coastal erosion

Xói mòn ven biển

Coastal erosion affects seaside communities, leading to relocation of homes.

Sự xói mòn ven biển ảnh hưởng đến cộng đồng ven biển, dẫn đến di dời nhà ở.

Rapid erosion

Đổi mạnh

Rapid erosion of social values affects community cohesion negatively.

Sự xói mòn nhanh chóng của các giá trị xã hội ảnh hưởng tiêu cực đến sự đoàn kết cộng đồng.

Severe erosion

Xói mòn nghiêm trọng

The severe erosion of social values led to widespread distrust.

Sự xói mòn nghiêm trọng về giá trị xã hội dẫn đến sự không tin tưởng lan rộng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Erosion cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cambridge IELTS 14, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] As a result, there will not be enough trees to produce oxygen for humans and prevent soil [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Erosion

Không có idiom phù hợp