Bản dịch của từ Error-prone trong tiếng Việt

Error-prone

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Error-prone (Adjective)

ˈɛɹəɹ pɹoʊn
ˈɛɹəɹ pɹoʊn
01

Có khả năng mắc sai lầm hoặc thất bại.

Likely to make mistakes or fail.

Ví dụ

Students should avoid error-prone grammar mistakes in their IELTS essays.

Học sinh nên tránh các lỗi ngữ pháp dễ mắc phải.

Using spell check can help reduce errors in writing and speaking tasks.

Sử dụng kiểm tra chính tả có thể giúp giảm thiểu lỗi.

Is it common for people to be error-prone when speaking a foreign language?

Liệu việc mắc lỗi khi nói một ngôn ngữ nước ngoài có phổ biến không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/error-prone/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Error-prone

Không có idiom phù hợp