Bản dịch của từ Erysipelas trong tiếng Việt

Erysipelas

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Erysipelas (Noun)

ɛɹɪsˈɪpələs
ɛɹɪsˈɪpələs
01

Một bệnh cấp tính, đôi khi tái phát do nhiễm vi khuẩn, đặc trưng bởi các mảng đỏ lớn nổi lên trên da.

An acute sometimes recurrent disease caused by a bacterial infection characterized by large raised red patches on the skin.

Ví dụ

Erysipelas affected 15 people in the recent community health outbreak.

Erysipelas đã ảnh hưởng đến 15 người trong vụ bùng phát sức khỏe cộng đồng gần đây.

The doctors did not find erysipelas in any of the patients.

Các bác sĩ đã không tìm thấy erysipelas ở bất kỳ bệnh nhân nào.

Is erysipelas common in crowded social settings like festivals?

Erysipelas có phổ biến trong các môi trường xã hội đông đúc như lễ hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/erysipelas/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Erysipelas

Không có idiom phù hợp