Bản dịch của từ Erythema nodosum trong tiếng Việt

Erythema nodosum

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Erythema nodosum (Noun)

ɛɹiθˈimə noʊdˈoʊsəm
ɛɹiθˈimə noʊdˈoʊsəm
01

Một tình trạng đặc trưng bởi các nốt đỏ đau dưới da, thường thấy như một phản ứng với nhiễm trùng, viêm, hoặc một số loại thuốc nhất định.

A condition characterized by painful, red nodules under the skin, often seen in response to an infection, inflammation, or certain medications.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02

Một dạng viêm mỡ thường xảy ra ở vùng cẳng chân.

A form of panniculitis that usually occurs on the lower legs.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03

Liên quan đến nhiều tình trạng khác nhau bao gồm nhiễm trùng, bệnh tự miễn dịch và một số loại thuốc.

Associated with various conditions including infections, autoimmune diseases, and certain medications.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/erythema nodosum/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Erythema nodosum

Không có idiom phù hợp