Bản dịch của từ Erythroderma trong tiếng Việt

Erythroderma

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Erythroderma (Noun)

ˌɛɹɨθɹˈoʊdmɚə
ˌɛɹɨθɹˈoʊdmɚə
01

Một tình trạng y tế đặc trưng bởi sự đỏ rộng rãi của da.

A medical condition characterized by widespread redness of the skin.

Ví dụ

Erythroderma affects many people with psoriasis in social situations.

Erythroderma ảnh hưởng đến nhiều người bị vẩy nến trong các tình huống xã hội.

Erythroderma does not prevent individuals from participating in community events.

Erythroderma không ngăn cản cá nhân tham gia các sự kiện cộng đồng.

Is erythroderma common among people with skin disorders in society?

Erythroderma có phổ biến giữa những người có rối loạn da trong xã hội không?

02

Erythema phủ hơn 90% bề mặt cơ thể.

Erythema that covers more than 90% of the body's surface.

Ví dụ

Erythroderma affects many individuals during social events and gatherings.

Erythroderma ảnh hưởng đến nhiều người trong các sự kiện và buổi gặp gỡ xã hội.

Erythroderma does not prevent people from enjoying social activities together.

Erythroderma không ngăn cản mọi người tham gia các hoạt động xã hội cùng nhau.

Does erythroderma make it difficult to participate in social functions?

Erythroderma có làm khó khăn trong việc tham gia các chức năng xã hội không?

03

Nó có thể xảy ra do nhiều tình trạng da hoặc phản ứng khác nhau.

It may occur as a result of various skin conditions or reactions.

Ví dụ

Erythroderma can develop from severe allergic reactions in some individuals.

Erythroderma có thể phát triển từ các phản ứng dị ứng nghiêm trọng ở một số người.

Many people do not recognize erythroderma as a serious skin condition.

Nhiều người không nhận ra erythroderma là một tình trạng da nghiêm trọng.

Is erythroderma common among patients with psoriasis or eczema?

Erythroderma có phổ biến trong số bệnh nhân bị vẩy nến hoặc eczema không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/erythroderma/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Erythroderma

Không có idiom phù hợp