Bản dịch của từ Escape punishment trong tiếng Việt

Escape punishment

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Escape punishment (Idiom)

01

Để tránh bị bắt hoặc bị trừng phạt vì điều gì đó.

To avoid being caught or punished for something.

Ví dụ

She managed to escape punishment by lying to the authorities.

Cô ấy đã thành công trong việc trốn thoát trừng phạt bằng cách nói dối với cơ quan chức năng.

He couldn't escape punishment for his involvement in the illegal activities.

Anh ấy không thể trốn thoát trừng phạt vì sự tham gia vào các hoạt động bất hợp pháp.

Did they manage to escape punishment for their unethical behavior?

Họ đã thành công trong việc trốn thoát trừng phạt cho hành vi không đạo đức của họ chưa?

02

Trốn tránh hậu quả.

To evade consequences.

Ví dụ

He always tries to escape punishment by lying to his parents.

Anh ấy luôn cố gắng trốn tránh trừng phạt bằng cách nói dối cha mẹ.

She regrets not being able to escape punishment for breaking the rules.

Cô ấy hối tiếc vì không thể trốn tránh trừng phạt vì vi phạm quy tắc.

Did they manage to escape punishment for their inappropriate behavior at school?

Họ có thành công trong việc trốn tránh trừng phạt vì hành vi không phù hợp ở trường không?

03

Thoát khỏi hành vi sai trái.

To get away with wrongdoing.

Ví dụ

He always manages to escape punishment for his bad behavior.

Anh ta luôn thành công trong việc trốn tránh trừng phạt vì hành vi xấu của mình.

She should not expect to escape punishment for cheating on the test.

Cô ấy không nên mong đợi trốn tránh trừng phạt vì gian lận trong bài kiểm tra.

Did they escape punishment for breaking the school rules last week?

Họ có trốn tránh trừng phạt vì vi phạm các quy tắc của trường tuần trước không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/escape punishment/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/04/2022
[...] Firstly, it is unjust for offenders to legal and continue their normal lives despite harming society [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/04/2022

Idiom with Escape punishment

Không có idiom phù hợp