Bản dịch của từ Espoused trong tiếng Việt
Espoused
Espoused (Verb)
Để thể hiện sự hỗ trợ cho một ý tưởng hoặc kế hoạch cụ thể.
To express support for a particular idea or plan.
Many activists espoused climate change awareness during the 2021 Summit.
Nhiều nhà hoạt động đã ủng hộ nhận thức về biến đổi khí hậu tại Hội nghị 2021.
She did not espouse the idea of mandatory vaccinations for children.
Cô ấy không ủng hộ ý tưởng tiêm chủng bắt buộc cho trẻ em.
Did the community espouse the new recycling program proposed last month?
Cộng đồng có ủng hộ chương trình tái chế mới được đề xuất tháng trước không?
Many millennials espoused the idea of minimalism in their lifestyle.
Nhiều người trẻ ủng hộ ý tưởng tối giản trong lối sống của họ.
Some individuals did not espouse the concept of social media detox.
Một số cá nhân không ủng hộ khái niệm cách ly mạng xã hội.
Dạng động từ của Espoused (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Espouse |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Espoused |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Espoused |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Espouses |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Espousing |
Espoused (Noun Countable)
Vợ/chồng của một người.
A persons spouse.
John espoused Sarah last summer in a beautiful ceremony.
John đã kết hôn với Sarah vào mùa hè năm ngoái trong một buổi lễ đẹp.
Many people do not know who Maria espoused last year.
Nhiều người không biết Maria đã kết hôn với ai năm ngoái.
Did you know that Tom espoused Lisa in 2020?
Bạn có biết Tom đã kết hôn với Lisa vào năm 2020 không?
Her espoused is a lawyer.
Người chồng của cô ấy là một luật sư.
She doesn't talk much about her espoused.
Cô ấy không nói nhiều về người chồng của mình.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp