Bản dịch của từ Espoused trong tiếng Việt

Espoused

Verb Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Espoused (Verb)

ɪspˈaʊst
ɪspˈaʊzd
01

Để thể hiện sự hỗ trợ cho một ý tưởng hoặc kế hoạch cụ thể.

To express support for a particular idea or plan.

Ví dụ

Many activists espoused climate change awareness during the 2021 Summit.

Nhiều nhà hoạt động đã ủng hộ nhận thức về biến đổi khí hậu tại Hội nghị 2021.

She did not espouse the idea of mandatory vaccinations for children.

Cô ấy không ủng hộ ý tưởng tiêm chủng bắt buộc cho trẻ em.

Did the community espouse the new recycling program proposed last month?

Cộng đồng có ủng hộ chương trình tái chế mới được đề xuất tháng trước không?

Many millennials espoused the idea of minimalism in their lifestyle.

Nhiều người trẻ ủng hộ ý tưởng tối giản trong lối sống của họ.

Some individuals did not espouse the concept of social media detox.

Một số cá nhân không ủng hộ khái niệm cách ly mạng xã hội.

Dạng động từ của Espoused (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Espouse

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Espoused

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Espoused

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Espouses

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Espousing

Espoused (Noun Countable)

01

Vợ/chồng của một người.

A persons spouse.

Ví dụ

John espoused Sarah last summer in a beautiful ceremony.

John đã kết hôn với Sarah vào mùa hè năm ngoái trong một buổi lễ đẹp.

Many people do not know who Maria espoused last year.

Nhiều người không biết Maria đã kết hôn với ai năm ngoái.

Did you know that Tom espoused Lisa in 2020?

Bạn có biết Tom đã kết hôn với Lisa vào năm 2020 không?

Her espoused is a lawyer.

Người chồng của cô ấy là một luật sư.

She doesn't talk much about her espoused.

Cô ấy không nói nhiều về người chồng của mình.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Espoused cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Espoused

Không có idiom phù hợp