Bản dịch của từ Esquire trong tiếng Việt

Esquire

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Esquire (Noun)

ɛskwˈaɪɚ
ˈɛskwaɪɹ
01

Một nhà quý tộc trẻ đang được đào tạo để trở thành hiệp sĩ và đóng vai trò là người hầu của một hiệp sĩ.

A young nobleman who in training for knighthood acted as an attendant to a knight.

Ví dụ

James acted as an esquire to Sir Robert during the tournament.

James đã làm người hầu cho Sir Robert trong giải đấu.

An esquire does not receive the title of knight immediately.

Một esquire không nhận được danh hiệu hiệp sĩ ngay lập tức.

Is Thomas preparing to become an esquire in the royal court?

Thomas có đang chuẩn bị trở thành một esquire trong triều đình không?

02

Một chức danh lịch sự được thêm vào tên của một người đàn ông khi không sử dụng chức danh nào khác, thường là trong địa chỉ của một lá thư hoặc các tài liệu khác.

A polite title appended to a mans name when no other title is used typically in the address of a letter or other documents.

Ví dụ

Mr. Smith, esquire, attended the social gathering last Saturday.

Ông Smith, ngài, đã tham dự buổi gặp gỡ xã hội thứ Bảy tuần trước.

They did not address him as esquire during the meeting.

Họ đã không gọi ông là ngài trong cuộc họp.

Is it common to use esquire in formal invitations?

Có phải là phổ biến khi sử dụng ngài trong thiệp mời chính thức không?

03

Một danh hiệu tôn trọng được sử dụng trong quá khứ cho một người đàn ông có địa vị xã hội cao.

A title of respect used in the past for a man of high social standing.

Ví dụ

Mr. Smith was addressed as esquire due to his high status.

Ông Smith được gọi là esquire vì địa vị cao của mình.

Not everyone can be called esquire, only those with high social standing.

Không phải ai cũng có thể được gọi là esquire, chỉ những người có địa vị cao.

Is it appropriate to use the title esquire in modern society?

Việc sử dụng danh hiệu esquire trong xã hội hiện đại có phù hợp không?

04

Một luật sư hoặc luật sư, đặc biệt là ở hoa kỳ.

A lawyer or attorney especially in the united states.

Ví dụ

Mr. Smith hired an esquire for his legal case.

Ông Smith thuê một luật sư cho vụ án pháp lý của mình.

She couldn't afford an esquire to represent her in court.

Cô ấy không thể trả tiền thuê một luật sư đại diện cho mình trong tòa án.

Did you consult with an esquire before signing the contract?

Bạn đã tham khảo với một luật sư trước khi ký hợp đồng chưa?

05

Một quý ông có địa vị cao, trước đây được sử dụng ở anh.

A gentleman in a position of rank previously used in england.

Ví dụ

Mr. Smith was known as an esquire in the old days.

Ông Smith được biết đến là một người quý tộc vào những ngày xưa.

She never wanted to marry an esquire from the aristocracy.

Cô ấy không bao giờ muốn kết hôn với một người quý tộc từ tầng lớp quý tộc.

Was the esquire's family castle built in the 16th century?

Có phải lâu đài của người quý tộc được xây dựng vào thế kỷ 16 không?

Esquire (Verb)

01

Để phục vụ như một cận vệ cho một hiệp sĩ.

To serve as a squire to a knight.

Ví dụ

He aspires to esquire for Sir Lancelot in the future.

Anh ấy ước mơ làm người hầu cho Sir Lancelot trong tương lai.

She does not want to esquire for any knight at the moment.

Cô ấy không muốn làm người hầu cho bất kỳ hiệp sĩ nào vào lúc này.

Will you esquire for the famous knight at the royal tournament?

Bạn sẽ làm người hầu cho hiệp sĩ nổi tiếng tại giải đấu hoàng gia không?

02

Để cung cấp hoặc thực hiện các dịch vụ cho một quý ông.

To provide or perform services for a gentleman.

Ví dụ

Who will esquire Mr. Johnson during the social event?

Ai sẽ phục vụ ông Johnson trong sự kiện xã hội?

She never esquires for wealthy clients at exclusive social gatherings.

Cô ấy không bao giờ phục vụ cho khách hàng giàu có tại các buổi tụ tập xã hội độc quyền.

Does the hotel provide esquire services for VIP guests?

Khách sạn có cung cấp dịch vụ phục vụ cho khách VIP không?

03

Để ghi danh hoặc đăng ký làm cận vệ.

To enroll or register as an esquire.

Ví dụ

He decided to esquire at the prestigious law firm downtown.

Anh ấy quyết định đăng ký làm luật sư tại công ty luật danh tiếng ở trung tâm thành phố.

She never esquired because she preferred a career in medicine.

Cô ấy không bao giờ đăng ký làm luật sư vì cô ấy thích sự nghiệp trong y học.

Did John esquire at the same firm as his brother?

John có đăng ký làm luật sư tại cùng một công ty với anh trai mình không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/esquire/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Esquire

Không có idiom phù hợp