Bản dịch của từ Established order trong tiếng Việt

Established order

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Established order (Noun)

ɨstˈæblɨʃt ˈɔɹdɚ
ɨstˈæblɨʃt ˈɔɹdɚ
01

Một tình trạng diễn ra trong thời gian dài, thường kháng cự lại sự thay đổi.

A state of affairs that is maintained over time, often resistant to change.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02

Cách làm những việc truyền thống hoặc theo phong tục.

The traditional or customary way of doing things.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03

Một hệ thống hoặc sự sắp xếp mà xã hội công nhận và chấp nhận.

A system or arrangement that is recognized and accepted by society.

Ví dụ

The established order in society often resists change and innovation.

Trật tự đã được thiết lập trong xã hội thường chống lại sự thay đổi.

The established order does not support radical ideas in social reform.

Trật tự đã được thiết lập không hỗ trợ những ý tưởng cấp tiến trong cải cách xã hội.

Is the established order beneficial for all members of society?

Trật tự đã được thiết lập có lợi cho tất cả các thành viên trong xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Established order cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Established order

Không có idiom phù hợp