Bản dịch của từ Establishment trong tiếng Việt

Establishment

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Establishment (Noun)

ɛstˈæblɪʃmn̩t
istˈæblɪʃmn̩t
01

Một tổ chức kinh doanh, tổ chức công cộng hoặc hộ gia đình.

A business organization public institution or household.

Ví dụ

The government established a new educational establishment in the community.

Chính phủ đã thành lập một cơ sở giáo dục mới trong cộng đồng.

The establishment aims to provide healthcare services to low-income families.

Cơ sở này nhằm mục đích cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe cho các gia đình có thu nhập thấp.

The local establishment hosts various cultural events for the residents.

Cơ sở địa phương tổ chức các sự kiện văn hóa đa dạng cho cư dân.

02

Hành động thiết lập một cái gì đó hoặc được thành lập.

The action of establishing something or being established.

Ví dụ

The establishment of new social programs benefits the community.

Việc thành lập các chương trình xã hội mới có lợi cho cộng đồng.

The establishment of the charity organization was a significant event.

Việc thành lập tổ chức từ thiện là một sự kiện quan trọng.

The establishment of rules and regulations is essential for order.

Việc thiết lập các quy tắc và quy định là cần thiết cho trật tự.

03

Một nhóm trong xã hội thực thi quyền lực và ảnh hưởng đối với các vấn đề về chính sách, quan điểm hoặc sở thích và được coi là chống lại sự thay đổi.

A group in a society exercising power and influence over matters of policy opinion or taste and seen as resisting change.

Ví dụ

The establishment's views on social issues are conservative.

Quan điểm của các cơ quan quản lý về các vấn đề xã hội là bảo thủ.

The establishment's power shapes societal norms and values.

Quyền lực của các cơ quan quản lý định hình các chuẩn mực và giá trị xã hội.

The establishment's influence impacts public policy decisions significantly.

Sức ảnh hưởng của các cơ quan quản lý ảnh hưởng đến quyết định chính sách công cộng một cách đáng kể.

04

Hệ thống giáo hội được tổ chức theo pháp luật.

The ecclesiastical system organized by law.

Ví dụ

The Catholic establishment played a significant role in the community.

Tổ chức Công giáo đóng vai trò quan trọng trong cộng đồng.

The establishment of social norms is crucial for a harmonious society.

Việc thiết lập các quy tắc xã hội quan trọng cho một xã hội hòa bình.

The government aims to support the establishment of new businesses.

Chính phủ nhằm hỗ trợ việc thành lập doanh nghiệp mới.

Dạng danh từ của Establishment (Noun)

SingularPlural

Establishment

Establishments

Kết hợp từ của Establishment (Noun)

CollocationVí dụ

Rapid establishment

Thành lập nhanh chóng

Rapid establishment of new social programs is crucial for development.

Việc thành lập nhanh chóng các chương trình xã hội mới là rất quan trọng cho sự phát triển.

Research establishment

Cơ quan nghiên cứu

The research establishment conducts studies on social behavior patterns.

Cơ sở nghiên cứu tiến hành nghiên cứu về các mẫu hành vi xã hội.

Literary establishment

Cơ sở văn học

The literary establishment praised her latest novel.

Giới văn học khen ngợi cuốn tiểu thuyết mới nhất của cô ấy.

Gradual establishment

Thiết lập dần dần

The gradual establishment of trust is crucial in social interactions.

Sự thiết lập dần dần của sự tin tưởng quan trọng trong giao tiếp xã hội.

Liberal establishment

Cơ cấu tự do

The liberal establishment promotes social justice in the community.

Bộ máy tự do thúc đẩy công lý xã hội trong cộng đồng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Establishment cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Animal rights
[...] Additionally, in order to implement research on animals, large amounts of money are expended on the of facilities and human resources [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Animal rights
Describe a place you would like to visit for a short time
[...] This can result in increased noise levels from music, conversations, and other sounds associated with these [...]Trích: Describe a place you would like to visit for a short time
Describe something you do that you think is important for keeping fit and healthy
[...] If this can be as a habit early, it will have more and longer term improvements on health outcomes [...]Trích: Describe something you do that you think is important for keeping fit and healthy
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/11/2021
[...] This helps to a harmonious workplace, creating mutual understanding among employees, thereby improving their work efficiency [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/11/2021

Idiom with Establishment

Không có idiom phù hợp