Bản dịch của từ Ether trong tiếng Việt

Ether

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ether (Noun)

ˈiɵɚ
ˈiɵəɹ
01

Một chất rất hiếm và có độ đàn hồi cao trước đây được cho là thấm vào mọi không gian, bao gồm cả các kẽ hở giữa các hạt vật chất và là môi trường có dao động tạo thành ánh sáng và các bức xạ điện từ khác.

A very rarefied and highly elastic substance formerly believed to permeate all space, including the interstices between the particles of matter, and to be the medium whose vibrations constituted light and other electromagnetic radiation.

Ví dụ

The scientific community debated the existence of ether in the universe.

Cộng đồng khoa học tranh luận về sự tồn tại của khí ether trong vũ trụ.

Ancient philosophers pondered the properties of ether in their theories.

Các nhà triết học cổ đại suy ngẫm về các tính chất của khí ether trong lý thuyết của họ.

The concept of ether in ancient beliefs influenced cultural practices.

Khái niệm về khí ether trong các niềm tin cổ đại ảnh hưởng đến thực hành văn hóa.

02

Bầu trời quang đãng; các vùng không khí phía trên các đám mây.

The clear sky; the upper regions of air beyond the clouds.

Ví dụ

The party took place under the vast ether of the night sky.

Buổi tiệc diễn ra dưới bầu trời đêm rộng lớn.

She gazed at the stars twinkling in the ether above.

Cô nhìn những vì sao lấp lánh trong không gian phía trên.

The painting depicted angels floating in the ether of heaven.

Bức tranh miêu tả thiên thần trôi nổi trong không gian của thiên đàng.

03

Một chất lỏng dễ bay hơi không màu, có mùi thơm dễ chịu và rất dễ cháy. nó được sử dụng làm thuốc gây mê và làm dung môi hoặc chất trung gian trong các quy trình công nghiệp.

A pleasant-smelling colourless volatile liquid that is highly flammable. it is used as an anaesthetic and as a solvent or intermediate in industrial processes.

Ví dụ

The social event was filled with the scent of ether.

Sự kiện xã hội đầy mùi ether.

She fainted due to the strong smell of ether in the room.

Cô ấy ngất xỉu vì mùi ether nồng nặc trong phòng.

The factory workers handled ether carefully due to its flammability.

Các công nhân nhà máy xử lý ether cẩn thận vì tính cháy nổ của nó.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Ether cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ether

Không có idiom phù hợp