Bản dịch của từ Ethnic group trong tiếng Việt

Ethnic group

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ethnic group (Noun)

ˈɛθ.nɪkˌɡrup
ˈɛθ.nɪkˌɡrup
01

Một cộng đồng hoặc dân số được tạo thành từ những người có chung nền tảng văn hóa hoặc nguồn gốc.

A community or population made up of people who share a common cultural background or descent.

Ví dụ

The Vietnamese ethnic group celebrates Tet with family and friends every year.

Nhóm dân tộc Việt Nam tổ chức Tết cùng gia đình và bạn bè hàng năm.

Many ethnic groups do not receive enough support from the government.

Nhiều nhóm dân tộc không nhận được đủ hỗ trợ từ chính phủ.

Which ethnic group has the largest population in Vietnam?

Nhóm dân tộc nào có dân số lớn nhất ở Việt Nam?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/ethnic group/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề History
[...] In the 21st century, many minority are in grave danger of losing their culture, and therefore, the display of their works and artefacts will help to preserve their culture and the cultural diversity of a nation [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề History

Idiom with Ethnic group

Không có idiom phù hợp