Bản dịch của từ Ethos trong tiếng Việt

Ethos

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ethos (Noun)

ˈiɵɑs
ˈiɵɑs
01

Tinh thần đặc trưng của một nền văn hóa, thời đại hoặc cộng đồng được thể hiện ở thái độ và khát vọng của nó.

The characteristic spirit of a culture era or community as manifested in its attitudes and aspirations.

Ví dụ

The ethos of the community values inclusivity and diversity.

Bản sắc của cộng đồng coi trọng tính bao dung và đa dạng.

The school promotes an ethos of academic excellence and integrity.

Trường học khuyến khích bản sắc về sự xuất sắc học vấn và chính trực.

The company's ethos prioritizes innovation and employee well-being.

Bản sắc của công ty ưu tiên sự đổi mới và sức khỏe của nhân viên.

Dạng danh từ của Ethos (Noun)

SingularPlural

Ethos

-

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/ethos/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 11/2/2017 (IDP)
[...] However, in many Asian countries, Vietnam for example, where traditional values of family bond have a significant role to play in youths' lives and national I suspect that it would bring more harm than good [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 11/2/2017 (IDP)
Bài mẫu IELTS Writing Tast 2 chủ đề Society và từ vựng
[...] However, in many Asian countries such as Vietnam, where traditional values of strong family bonds play a significant role in the lives of the youth and the national I suspect that it could bring more harm than good [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Tast 2 chủ đề Society và từ vựng

Idiom with Ethos

Không có idiom phù hợp