Bản dịch của từ Evaluation trong tiếng Việt

Evaluation

Noun [U/C]

Evaluation (Noun)

ivˌæljuˈeiʃn̩
ɪvˌæljuˈeiʃn̩
01

Một bản đánh giá, chẳng hạn như bản đánh giá hiệu suất nhân sự hàng năm được sử dụng làm cơ sở để tăng lương hoặc thưởng hoặc bản tóm tắt về một tình huống cụ thể.

An assessment, such as an annual personnel performance review used as the basis for a salary increase or bonus, or a summary of a particular situation.

Ví dụ

The company conducts an annual evaluation for its employees.

Công ty tiến hành đánh giá hàng năm cho nhân viên của mình.

She received a positive evaluation which led to a promotion.

Cô ấy nhận được một đánh giá tích cực dẫn đến việc thăng chức.

The evaluation report highlighted areas for improvement in teamwork.

Báo cáo đánh giá nhấn mạnh các lĩnh vực cần cải thiện trong làm việc nhóm.

02

(máy tính, lập trình) xác định giá trị của một biến hoặc biểu thức.

(computing, programming) determination of the value of a variable or expression.

Ví dụ

The evaluation of the algorithm's performance was conducted by experts.

Việc đánh giá hiệu suất của thuật toán được thực hiện bởi các chuyên gia.

The company's evaluation of the new marketing strategy was positive.

Việc đánh giá của công ty về chiến lược tiếp thị mới là tích cực.

The evaluation of the survey data revealed interesting trends in consumer behavior.

Việc đánh giá dữ liệu khảo sát đã phát hiện ra những xu hướng thú vị trong hành vi của người tiêu dùng.

03

(toán học) sự hoàn thành một phép toán; một sự định giá.

(mathematics) a completion of a mathematical operation; a valuation.

Ví dụ

The evaluation of the social program was conducted by experts.

Việc đánh giá chương trình xã hội được thực hiện bởi các chuyên gia.

The evaluation showed positive results for community engagement.

Việc đánh giá cho thấy kết quả tích cực về sự tham gia cộng đồng.

The evaluation process involved data analysis and feedback collection.

Quá trình đánh giá bao gồm phân tích dữ liệu và thu thập phản hồi.

Dạng danh từ của Evaluation (Noun)

SingularPlural

Evaluation

Evaluations

Kết hợp từ của Evaluation (Noun)

CollocationVí dụ

Objective evaluation

Đánh giá mục tiêu

The social worker provided an objective evaluation of the community's needs.

Người làm công tác xã hội cung cấp một đánh giá khách quan về nhu cầu của cộng đồng.

Clinical evaluation

Đánh giá lâm sàng

The clinical evaluation of social interactions revealed positive outcomes.

Đánh giá lâm sàng về tương tác xã hội đã cho thấy kết quả tích cực.

Student evaluation

Đánh giá sinh viên

Student evaluation forms are used to gather feedback on teaching effectiveness.

Các biểu mẫu đánh giá sinh viên được sử dụng để thu thập phản hồi về hiệu quả giảng dạy.

Rigorous evaluation

Đánh giá nghiêm ngặt

The social program underwent rigorous evaluation by experts.

Chương trình xã hội đã trải qua sự đánh giá nghiêm ngặt của các chuyên gia.

Negative evaluation

Đánh giá tiêu cực

The survey results showed a negative evaluation of the new social program.

Kết quả khảo sát cho thấy một đánh giá tiêu cực về chương trình xã hội mới.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Evaluation cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Writing Topic Science and Technology: Từ vựng, ý tưởng & bài mẫu
[...] This essay will discuss the influence of technology, both its advantages and disadvantages [...]Trích: IELTS Writing Topic Science and Technology: Từ vựng, ý tưởng & bài mẫu
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/01/2022
[...] People have different views on whether high school students should be allowed to and criticize their teachers [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/01/2022

Idiom with Evaluation

Không có idiom phù hợp