Bản dịch của từ Every trong tiếng Việt

Every

Adjective Adverb

Every (Adjective)

ˈɛvɚi
ˈɛvɹi
01

Được sử dụng như một yếu tố quyết định đề cập đến tất cả các thành viên riêng lẻ của một nhóm mà không có ngoại lệ.

Used as a determiner referring to all the individual members of a group without exception.

Ví dụ

Every person has the right to education.

Mỗi người đều có quyền được học hành.

Every student in the class passed the exam.

Mỗi học sinh trong lớp đều qua kỳ thi.

Every member of the club attended the meeting.

Mỗi thành viên của câu lạc bộ đều tham dự cuộc họp.

Every (Adverb)

ˈɛvɚi
ˈɛvɹi
01

Được sử dụng để nhấn mạnh một số lượng hoặc tần số.

Used to emphasize a quantity or frequency.

Ví dụ

She goes to the library every day.

Cô ấy đi đến thư viện mỗi ngày.

He checks his social media every hour.

Anh ấy kiểm tra mạng xã hội mỗi giờ.

They meet up for coffee every weekend.

Họ gặp nhau uống cà phê mỗi cuối tuần.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Every cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Cao
Listening
Cao
Speaking
Cao
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you had a problem with a piece of equipment
[...] 1. What are the most common household appliances that family has [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you had a problem with a piece of equipment
Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
[...] Her professionalism, attentiveness, and genuine care for guests were evident in interaction [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)
[...] Additionally, not country is wealthy enough to fully subsidize people’s switch to such unconventional energy [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)
Describe a famous athlete you know - IELTS Speaking Part 2
[...] I don't remember winning, day I work hard as if I haven't won anything [...]Trích: Describe a famous athlete you know - IELTS Speaking Part 2

Idiom with Every

ˈɛvɚi tˈaɪm wˈʌn tɝˈnz ɚˈaʊnd

Hở ra là gặp/ Lúc nào cũng gặp/ Không lúc nào yên

Frequently; at every turn; with annoying frequency.

Every time one turns around, there's a new social media trend.

Mỗi lần quay lại, có một xu hướng truyền thông xã hội mới.

jˈus ˈɛvɚi tɹˈɪk ɨn ðə bˈʊk

Dùng mọi thủ đoạn/ Dùng mọi cách có thể/ Bày đủ trò

To use every method possible.

She used every trick in the book to win the election.

Cô ấy đã sử dụng mọi mẹo trong sách để thắng cuộc bầu cử.

Every minute counts.

ˈɛvɚi mˈɪnət kˈaʊnts.

Thời gian là vàng bạc

Time is very important.

Every minute counts when responding to emergencies.

Mỗi phút đều quan trọng khi phản ứng với tình huống khẩn cấp.

Thành ngữ cùng nghĩa: every moment counts...

ˈɛvɚi nˈʊk ənd kɹˈæni

Từng ngóc ngách/ Mọi hang cùng ngõ hẻm

Every small, out-of-the-way place or places where something can be hidden.

The volunteers searched every nook and cranny for the lost child.

Những tình nguyện viên tìm mọi ngóc ngách để tìm đứa trẻ bị lạc.