Bản dịch của từ Every day trong tiếng Việt

Every day

Phrase Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Every day (Phrase)

ˈɛvɹi deɪ
ˈɛvɹi deɪ
01

Mỗi ngày, hoặc thường xuyên mỗi ngày.

Each day or regularly each day.

Ví dụ

I exercise every day to stay healthy and fit.

Tôi tập thể dục mỗi ngày để giữ sức khỏe và vóc dáng.

She does not attend social events every day.

Cô ấy không tham dự sự kiện xã hội mỗi ngày.

Do you volunteer every day at the community center?

Bạn có tình nguyện mỗi ngày tại trung tâm cộng đồng không?

Every day (Idiom)

01

Dùng để chỉ những sự kiện, sự vật hoặc con người thông thường, mang tính chất đùa cợt hoặc mỉa mai.

Used to refer to ordinary events things or people jokingly or sarcastically.

Ví dụ

She posts selfies every day, thinking she’s a model.

Cô ấy đăng ảnh tự sướng mỗi ngày, nghĩ rằng cô là người mẫu.

He doesn't go out every day; he prefers staying home.

Anh ấy không ra ngoài mỗi ngày; anh ấy thích ở nhà.

Do you really believe they hang out every day?

Bạn thực sự tin rằng họ gặp nhau mỗi ngày không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/every day/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic: Habits | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
[...] So I tend to build healthy habits and one of which is drinking enough water [...]Trích: Topic: Habits | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng chủ đề chủ đề Sugar-based drinks
[...] There are two main reasons why sugar-based drinks are consumed in large amounts [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng chủ đề chủ đề Sugar-based drinks
Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
[...] On average, I would say that I spend around one to two hours listening to music [...]Trích: Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
Describe a famous athlete you know - IELTS Speaking Part 2
[...] I don't remember winning, I work hard as if I haven't won anything [...]Trích: Describe a famous athlete you know - IELTS Speaking Part 2

Idiom with Every day

Không có idiom phù hợp