Bản dịch của từ Everyday trong tiếng Việt

Everyday

Adjective Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Everyday (Adjective)

ˈev.ri.deɪ
ˈev.ri.deɪ
01

Hằng ngày, mỗi ngày.

Every day, every day.

Ví dụ

Everyday routines like commuting to work can be monotonous.

Các thói quen hàng ngày như đi làm có thể đơn điệu.

Everyday interactions with colleagues can improve workplace relationships.

Tương tác hàng ngày với đồng nghiệp có thể cải thiện mối quan hệ tại nơi làm việc.

Everyday tasks such as grocery shopping are essential for survival.

Các công việc hàng ngày như đi mua hàng tạp hóa là cần thiết để tồn tại.

02

Xảy ra hoặc sử dụng hàng ngày; hằng ngày.

Happening or used every day; daily.

Ví dụ

Everyday activities like grocery shopping are essential for social interaction.

Các hoạt động hàng ngày như mua sắm tại cửa hàng tạp hóa là cần thiết cho tương tác xã hội.

She enjoys chatting with her neighbors during her everyday morning walks.

Cô ấy thích trò chuyện với hàng xóm trong những buổi đi bộ buổi sáng hàng ngày của mình.

Attending community events is part of their everyday routine for socializing.

Tham dự các sự kiện cộng đồng là một phần của thói quen hàng ngày của họ để tương tác xã hội.

Dạng tính từ của Everyday (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Everyday

Mỗi ngày

-

-

Everyday (Adverb)

ˈɛvɹidˌei
ˈɛvɹidˈei
01

Mỗi ngày; hằng ngày.

Each day; daily.

Ví dụ

She goes to the gym everyday to exercise.

Cô ấy đến phòng tập mỗi ngày để tập thể dục.

The children play in the park everyday after school.

Những đứa trẻ chơi ở công viên mỗi ngày sau giờ học.

He reads the newspaper everyday with his morning coffee.

Anh ấy đọc báo mỗi ngày cùng cốc cà phê sáng của mình.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Everyday cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Communication ngày 11/01/2020
[...] On the other hand, writing can also be an effective tool in communication [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Communication ngày 11/01/2020
IELTS Speaking Part 1 Topic Photography: Bài mẫu kèm từ vựng
[...] In quieter moments, I also like taking photos of life - the bustling markets, tranquil temples, or serene landscapes [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Topic Photography: Bài mẫu kèm từ vựng
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề News ngày 07/03/2020
[...] To begin with, I disagree that news do not have any sort of connection to life [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề News ngày 07/03/2020
Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng
[...] Sometimes, they just simply contact each other and share their stories or assist each other willingly in urgent circumstances [...]Trích: Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng

Idiom with Everyday

Không có idiom phù hợp