Bản dịch của từ Evidence-based trong tiếng Việt

Evidence-based

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Evidence-based (Adjective)

ˈɛvədənbəsts
ˈɛvədənbəsts
01

Dựa trên hoặc bắt nguồn từ bằng chứng khách quan.

Based on or derived from objective evidence.

Ví dụ

Her essay was praised for its evidence-based arguments.

Bài luận của cô ấy được khen ngợi vì lập luận dựa trên bằng chứng.

The research paper lacked evidence-based support for its claims.

Bài báo cáo nghiên cứu thiếu sự hỗ trợ dựa trên bằng chứng cho những khẳng định của nó.

Did you include any evidence-based data in your IELTS writing task?

Bạn đã bao gồm bất kỳ dữ liệu dựa trên bằng chứng nào trong bài viết IELTS của mình chưa?

02

Được thông báo hoặc hướng dẫn bởi dữ liệu hoặc kết quả thực nghiệm.

Informed by or guided by data or empirical findings.

Ví dụ

Her evidence-based research supported her argument effectively.

Nghiên cứu dựa trên bằng chứng của cô ấy hỗ trợ lập luận hiệu quả.

The article presented no evidence-based solutions to the social issue.

Bài viết không đưa ra giải pháp dựa trên bằng chứng cho vấn đề xã hội.

Is your IELTS essay going to be evidence-based or opinion-based?

Bài luận IELTS của bạn sẽ dựa trên bằng chứng hay dựa trên quan điểm?

03

Sử dụng bằng chứng làm cơ sở cho việc ra quyết định.

Utilizing evidence as a basis for decision making.

Ví dụ

Her essay was praised for being evidence-based and well-researched.

Bài tiểu luận của cô ấy được khen ngợi vì dựa trên bằng chứng và được nghiên cứu kỹ lưỡng.

Using opinions without evidence-based support can weaken your argument.

Sử dụng ý kiến mà không có sự hỗ trợ dựa trên bằng chứng có thể làm suy yếu lập luận của bạn.

Is it important to have evidence-based data in your IELTS writing?

Có quan trọng phải có dữ liệu dựa trên bằng chứng trong bài viết IELTS của bạn không?

04

Dựa trên dữ liệu hoặc kết quả nghiên cứu.

Informed by data or research findings

Ví dụ

The social program was evidence-based and showed significant improvements in poverty.

Chương trình xã hội dựa trên bằng chứng và cho thấy cải thiện đáng kể trong nghèo đói.

Many people do not trust evidence-based policies in social welfare.

Nhiều người không tin tưởng vào các chính sách dựa trên bằng chứng trong phúc lợi xã hội.

Are evidence-based strategies effective in reducing crime rates in cities?

Các chiến lược dựa trên bằng chứng có hiệu quả trong việc giảm tỷ lệ tội phạm ở các thành phố không?

05

Bao gồm phương pháp tiếp cận có hệ thống đối với việc ra quyết định sử dụng bằng chứng tốt nhất hiện có.

Involving a systematic approach to decisionmaking that utilizes the best available evidence

Ví dụ

The new policy is evidence-based, improving social services in our community.

Chính sách mới dựa trên bằng chứng, cải thiện dịch vụ xã hội trong cộng đồng chúng tôi.

The evidence-based approach did not reduce social inequality in our city.

Cách tiếp cận dựa trên bằng chứng không giảm bất bình đẳng xã hội trong thành phố chúng tôi.

Is the evidence-based method effective in addressing social issues today?

Phương pháp dựa trên bằng chứng có hiệu quả trong việc giải quyết vấn đề xã hội hôm nay không?

06

Dựa trên hoặc bắt nguồn từ bằng chứng có thể quan sát được.

Based on or derived from observable evidence

Ví dụ

The study used evidence-based methods to analyze social behavior in cities.

Nghiên cứu đã sử dụng phương pháp dựa trên bằng chứng để phân tích hành vi xã hội ở các thành phố.

Evidence-based approaches do not always guarantee successful social programs.

Các phương pháp dựa trên bằng chứng không phải lúc nào cũng đảm bảo thành công cho các chương trình xã hội.

Are evidence-based strategies effective in improving community health outcomes?

Các chiến lược dựa trên bằng chứng có hiệu quả trong việc cải thiện sức khỏe cộng đồng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/evidence-based/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Evidence-based

Không có idiom phù hợp