Bản dịch của từ Evidence-based trong tiếng Việt
Evidence-based

Evidence-based (Adjective)
Dựa trên hoặc bắt nguồn từ bằng chứng khách quan.
Based on or derived from objective evidence.
Her essay was praised for its evidence-based arguments.
Bài luận của cô ấy được khen ngợi vì lập luận dựa trên bằng chứng.
The research paper lacked evidence-based support for its claims.
Bài báo cáo nghiên cứu thiếu sự hỗ trợ dựa trên bằng chứng cho những khẳng định của nó.
Did you include any evidence-based data in your IELTS writing task?
Bạn đã bao gồm bất kỳ dữ liệu dựa trên bằng chứng nào trong bài viết IELTS của mình chưa?
Her evidence-based research supported her argument effectively.
Nghiên cứu dựa trên bằng chứng của cô ấy hỗ trợ lập luận hiệu quả.
The article presented no evidence-based solutions to the social issue.
Bài viết không đưa ra giải pháp dựa trên bằng chứng cho vấn đề xã hội.
Is your IELTS essay going to be evidence-based or opinion-based?
Bài luận IELTS của bạn sẽ dựa trên bằng chứng hay dựa trên quan điểm?
Her essay was praised for being evidence-based and well-researched.
Bài tiểu luận của cô ấy được khen ngợi vì dựa trên bằng chứng và được nghiên cứu kỹ lưỡng.
Using opinions without evidence-based support can weaken your argument.
Sử dụng ý kiến mà không có sự hỗ trợ dựa trên bằng chứng có thể làm suy yếu lập luận của bạn.
Is it important to have evidence-based data in your IELTS writing?
Có quan trọng phải có dữ liệu dựa trên bằng chứng trong bài viết IELTS của bạn không?
The social program was evidence-based and showed significant improvements in poverty.
Chương trình xã hội dựa trên bằng chứng và cho thấy cải thiện đáng kể trong nghèo đói.
Many people do not trust evidence-based policies in social welfare.
Nhiều người không tin tưởng vào các chính sách dựa trên bằng chứng trong phúc lợi xã hội.
Are evidence-based strategies effective in reducing crime rates in cities?
Các chiến lược dựa trên bằng chứng có hiệu quả trong việc giảm tỷ lệ tội phạm ở các thành phố không?
Bao gồm phương pháp tiếp cận có hệ thống đối với việc ra quyết định sử dụng bằng chứng tốt nhất hiện có.
Involving a systematic approach to decisionmaking that utilizes the best available evidence
The new policy is evidence-based, improving social services in our community.
Chính sách mới dựa trên bằng chứng, cải thiện dịch vụ xã hội trong cộng đồng chúng tôi.
The evidence-based approach did not reduce social inequality in our city.
Cách tiếp cận dựa trên bằng chứng không giảm bất bình đẳng xã hội trong thành phố chúng tôi.
Is the evidence-based method effective in addressing social issues today?
Phương pháp dựa trên bằng chứng có hiệu quả trong việc giải quyết vấn đề xã hội hôm nay không?
Dựa trên hoặc bắt nguồn từ bằng chứng có thể quan sát được.
Based on or derived from observable evidence
The study used evidence-based methods to analyze social behavior in cities.
Nghiên cứu đã sử dụng phương pháp dựa trên bằng chứng để phân tích hành vi xã hội ở các thành phố.
Evidence-based approaches do not always guarantee successful social programs.
Các phương pháp dựa trên bằng chứng không phải lúc nào cũng đảm bảo thành công cho các chương trình xã hội.
Are evidence-based strategies effective in improving community health outcomes?
Các chiến lược dựa trên bằng chứng có hiệu quả trong việc cải thiện sức khỏe cộng đồng không?
"Evidence-based" là một tính từ được sử dụng để chỉ các quyết định, chiến lược hoặc phương pháp được xây dựng dựa trên dữ liệu thực nghiệm và nghiên cứu có hệ thống. Thuật ngữ này thường xuất hiện trong các lĩnh vực như y học, giáo dục và chính sách công, nhấn mạnh tầm quan trọng của việc căn cứ vào bằng chứng để đạt được kết quả hiệu quả. Từ này không có sự khác biệt đáng kể giữa Anh Anh và Anh Mỹ, nhưng có thể gặp tình trạng khác nhau trong cách sử dụng hoặc diễn giải trong các ngữ cảnh cụ thể.