Bản dịch của từ Evident trong tiếng Việt

Evident

Adjective

Evident (Adjective)

ˈɛvədn̩t
ˈɛvɪdn̩t
01

Được nhìn thấy hoặc hiểu rõ ràng; rõ ràng.

Clearly seen or understood obvious.

Ví dụ

Her dedication to volunteering is evident in her tireless efforts.

Sự tận tâm của cô đối với công việc tình nguyện rõ ràng trong những nỗ lực không mệt mỏi của cô.

The income inequality in the society is evident from the poverty rate.

Sự bất bình đẳng về thu nhập trong xã hội rõ ràng từ tỷ lệ nghèo đói.

The lack of affordable housing is evident in the urban areas.

Sự thiếu hụt nhà ở phải chăng rõ ràng ở những khu vực đô thị.

Dạng tính từ của Evident (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Evident

Hiển nhiên

More evident

Rõ ràng hơn

Most evident

Rõ ràng nhất

Kết hợp từ của Evident (Adjective)

CollocationVí dụ

Fully evident

Rõ ràng hoàn toàn

The impact of social media on relationships is fully evident.

Tác động của phương tiện truyền thông xã hội đối với mối quan hệ là rõ ràng.

Extremely evident

Cực kỳ rõ ràng

Her kindness towards others is extremely evident in her daily actions.

Sự tử tế của cô đối với người khác rất rõ ràng trong hành động hàng ngày của cô.

Already evident

Đã rõ

The impact of social media on teenagers is already evident.

Tác động của mạng xã hội đối với tuổi teen đã rõ ràng.

Increasingly evident

Ngày càng rõ ràng

The impact of social media on friendships is increasingly evident.

Tác động của mạng xã hội đối với tình bạn ngày càng rõ ràng.

Fairly evident

Tương đối rõ ràng

Her dedication to volunteering is fairly evident in her frequent community service.

Sự tận tụy của cô ấy trong việc tình nguyện khá rõ ràng trong việc thường xuyên tham gia vào các hoạt động cộng đồng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Evident cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 08/04/2023
[...] Overall, it is that in the UK, most professions witness a wage raise after three years of experience [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 08/04/2023
Idea for IELTS Writing topic Art và bài mẫu kèm từ vựng tham khảo
[...] Although art cannot convey knowledge as and directly as science does, it can serve as an emotional outlet [...]Trích: Idea for IELTS Writing topic Art và bài mẫu kèm từ vựng tham khảo
Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
[...] Her professionalism, attentiveness, and genuine care for guests were in every interaction [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 26/08/2023
[...] several countries have achieved noteworthy success in reducing the consumption of sugary drinks by enacting levies on such beverages [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 26/08/2023

Idiom with Evident

Không có idiom phù hợp