Bản dịch của từ Evolved trong tiếng Việt

Evolved

Verb Adjective

Evolved (Verb)

ivˈɑlvd
ɪvˈɑlvd
01

Phát triển dần dần, đặc biệt từ dạng đơn giản đến dạng phức tạp hơn.

To develop gradually especially from a simple to a more complex form.

Ví dụ

Society has evolved significantly since the industrial revolution in 1760.

Xã hội đã phát triển đáng kể kể từ cách mạng công nghiệp năm 1760.

Social norms have not evolved quickly in many rural areas.

Các chuẩn mực xã hội không phát triển nhanh ở nhiều vùng nông thôn.

How has social behavior evolved in the digital age?

Hành vi xã hội đã phát triển như thế nào trong thời đại kỹ thuật số?

02

Ra đời hoặc trải qua một quá trình phát triển.

To come into being or to undergo a process of development.

Ví dụ

Social norms have evolved significantly over the last fifty years.

Các chuẩn mực xã hội đã tiến hóa đáng kể trong năm mươi năm qua.

Social structures did not evolve overnight; they took generations to develop.

Cấu trúc xã hội không tiến hóa qua đêm; chúng mất nhiều thế hệ để phát triển.

How have social attitudes evolved in response to climate change?

Các thái độ xã hội đã tiến hóa như thế nào trước biến đổi khí hậu?

03

Để dần dần thay đổi hoặc thích nghi theo thời gian.

To gradually change or adapt over time.

Ví dụ

Society has evolved significantly since the 1990s with technology.

Xã hội đã tiến hóa đáng kể từ những năm 1990 với công nghệ.

Social norms have not evolved quickly enough to support diversity.

Các chuẩn mực xã hội đã không tiến hóa đủ nhanh để hỗ trợ sự đa dạng.

How has fashion evolved in the last decade in urban areas?

Thời trang đã tiến hóa như thế nào trong thập kỷ qua ở các thành phố?

Dạng động từ của Evolved (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Evolve

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Evolved

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Evolved

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Evolves

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Evolving

Evolved (Adjective)

01

Được đặc trưng bởi hoặc được đánh dấu bằng sự tiến bộ.

Characterized by or marked with advancement.

Ví dụ

Society has evolved significantly since the 1960s civil rights movement.

Xã hội đã tiến bộ đáng kể từ phong trào dân quyền những năm 1960.

Many believe society has not evolved enough regarding gender equality.

Nhiều người tin rằng xã hội chưa tiến bộ đủ về bình đẳng giới.

How has our understanding of social issues evolved in recent years?

Sự hiểu biết của chúng ta về các vấn đề xã hội đã tiến bộ như thế nào trong những năm gần đây?

02

Đã phát triển từ một dạng đơn giản hơn.

Having developed from a simpler form.

Ví dụ

Society has evolved significantly over the past fifty years.

Xã hội đã phát triển đáng kể trong năm mươi năm qua.

Many people believe society has not evolved enough.

Nhiều người tin rằng xã hội chưa phát triển đủ.

How has our culture evolved in recent decades?

Văn hóa của chúng ta đã phát triển như thế nào trong những thập kỷ gần đây?

03

Liên quan đến một sự thay đổi dần dần hoặc thích ứng.

Pertaining to a gradual change or adaptation.

Ví dụ

Society has evolved significantly since the 1960s civil rights movement.

Xã hội đã phát triển đáng kể kể từ phong trào dân quyền những năm 1960.

Many people do not believe society has evolved enough for equality.

Nhiều người không tin rằng xã hội đã phát triển đủ cho sự bình đẳng.

Has society evolved to support diverse cultures and lifestyles effectively?

Xã hội đã phát triển để hỗ trợ các nền văn hóa và lối sống đa dạng chưa?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Evolved cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a place you would like to visit for a short time
[...] Ex: Personal identity is the concept you develop about yourself that over the course of your life [...]Trích: Describe a place you would like to visit for a short time
Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
[...] As I grew older, my taste in music and I started to appreciate different genres and styles [...]Trích: Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 02/03/2019
[...] These days, people's workplaces are constantly changing and to meet the demands of modern society [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 02/03/2019
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] Over a span of ten days, each egg into a silkworm larva, which, in turn, feeds on mulberry leaves [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng

Idiom with Evolved

Không có idiom phù hợp