Bản dịch của từ Exact trong tiếng Việt

Exact

Adjective Verb

Exact (Adjective)

ɪgzˈækt
ɪgzˈækt
01

Không gần đúng dưới bất kỳ hình thức nào; chính xác.

Not approximated in any way; precise.

Ví dụ

The exact number of attendees at the event was 150.

Số lượng khách tham dự sự kiện là 150 người chính xác.

She provided the exact location of the charity fundraiser.

Cô ấy cung cấp vị trí chính xác của buổi gây quỹ từ thiện.

His exact words during the speech were carefully recorded.

Những lời nói chính xác của anh ấy trong bài phát biểu đã được ghi chép cẩn thận.

Dạng tính từ của Exact (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Exact

Chính xác

More exact

Chính xác hơn

Most exact

Chính xác nhất

Exact (Verb)

ɪgzˈækt
ɪgzˈækt
01

Yêu cầu và nhận được (cái gì đó) từ ai đó.

Demand and obtain (something) from someone.

Ví dụ

She exacted a promise from him to attend the charity event.

Cô ấy đã yêu cầu anh ấy hứa sẽ tham dự sự kiện từ thiện.

The teacher exacted respect from her students by setting clear rules.

Giáo viên đã yêu cầu sự tôn trọng từ học sinh bằng cách đặt ra các quy tắc rõ ràng.

The leader exacted loyalty from his followers through his actions.

Người lãnh đạo đã yêu cầu lòng trung thành từ người theo đuổi thông qua hành động của mình.

Dạng động từ của Exact (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Exact

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Exacted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Exacted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Exacts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Exacting

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Exact cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Part 1 Topic Photography: Bài mẫu kèm từ vựng
[...] It's like painting my own canvas - deciding the composition, adjusting the lighting, and capturing the moment that I want [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Topic Photography: Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu Describe a historical building in Vietnam
[...] To give you a little historical background of this building, it was constructed in the year 1883 to be by Antoni Gaud [...]Trích: Bài mẫu Describe a historical building in Vietnam
Cambridge IELTS 15, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] Second, nowadays, many people buy a home with a mortgage, and so they know the amount of money they owe and also the regular amount they have to pay [...]Trích: Cambridge IELTS 15, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/02/2023
[...] For example, those training to become an electrician learn the skills and knowledge required for the occupation, making it much easier for them to find a job quickly and start earning money [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/02/2023

Idiom with Exact

Không có idiom phù hợp