Bản dịch của từ Excel trong tiếng Việt

Excel

Verb

Excel (Verb)

ɪksˈɛl
ɪksˈɛl
01

Đặc biệt giỏi hoặc thành thạo trong một hoạt động hoặc môn học.

Be exceptionally good at or proficient in an activity or subject.

Ví dụ

She excels in social interactions, making friends effortlessly.

Cô ấy xuất sắc trong các tương tác xã hội, kết bạn một cách dễ dàng.

John excels at networking events, always leaving a lasting impression.

John xuất sắc trong các sự kiện kết nối, luôn để lại ấn tượng lâu dài.

They excel in organizing social gatherings, creating memorable experiences for all.

Họ xuất sắc trong việc tổ chức các cuộc tụ họp xã hội, tạo ra những trải nghiệm đáng nhớ cho tất cả mọi người.

Dạng động từ của Excel (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Excel

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Excelled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Excelled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Excels

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Excelling

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Excel cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Part 1 Topic Success | Bài mẫu kèm phân tích từ vựng
[...] To academically, a student needs to withstand pressure and persevere in their study [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Topic Success | Bài mẫu kèm phân tích từ vựng
Describe something that surprised you | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] This makes them problem-solvers when faced with a difficult situation [...]Trích: Describe something that surprised you | Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 19/03/2022
[...] Having another subject to study and strive to in may worsen their mental health problems [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 19/03/2022
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/12/2023
[...] For instance, in both humanities and sciences ensures that a student develops both analytical and creative thinking abilities [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/12/2023

Idiom with Excel

Không có idiom phù hợp