Bản dịch của từ Excellency trong tiếng Việt

Excellency

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Excellency (Noun)

ˈɛksəlnsi
ˈɛkslˈɛnsi
01

Chức danh hoặc hình thức xưng hô được trao cho một số quan chức cấp cao của nhà nước, đặc biệt là các đại sứ hoặc của giáo hội công giáo la mã.

A title or form of address given to certain high officials of state especially ambassadors or of the roman catholic church.

Ví dụ

Ambassador Smith addressed the crowd with great excellency during the event.

Đại sứ Smith đã phát biểu trước đám đông với sự xuất sắc trong sự kiện.

The committee did not invite any excellency to the local meeting.

Ủy ban đã không mời bất kỳ vị cao cấp nào đến cuộc họp địa phương.

Is it common to address officials as excellency in Vietnam?

Có phổ biến không khi gọi các quan chức là vị cao cấp ở Việt Nam?

02

Một tính năng hoặc chất lượng nổi bật.

An outstanding feature or quality.

Ví dụ

Her excellency in communication impressed everyone at the social event.

Sự xuất sắc của cô ấy trong giao tiếp gây ấn tượng với mọi người tại sự kiện xã hội.

His excellency in leadership did not help the social organization thrive.

Sự xuất sắc của anh ấy trong lãnh đạo không giúp tổ chức xã hội phát triển.

What makes her excellency in social skills so remarkable?

Điều gì khiến sự xuất sắc của cô ấy trong kỹ năng xã hội trở nên nổi bật?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/excellency/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing & từ vựng topic Education
[...] Secondly, it has been proven that each of the two sexes shows distinct competence and in their favoured subjects [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing & từ vựng topic Education
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 14/1/2017
[...] Second, it has been proven that each of the two sexes shows distinct competence and at their favoured types of subjects [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 14/1/2017
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/01/2024
[...] Hence, the influence of such role models in sports and other fields can ignite a passion for and a strong work ethic among the youth [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/01/2024
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/12/2023
[...] For instance, in both humanities and sciences ensures that a student develops both analytical and creative thinking abilities [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/12/2023

Idiom with Excellency

Không có idiom phù hợp