Bản dịch của từ Excise trong tiếng Việt

Excise

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Excise (Noun)

ɛksˈɑɪs
ˈɛksɑɪz
01

Thuế đánh vào một số hàng hóa và mặt hàng được sản xuất hoặc bán trong một quốc gia và đánh vào giấy phép được cấp cho một số hoạt động nhất định.

A tax levied on certain goods and commodities produced or sold within a country and on licences granted for certain activities.

Ví dụ

The government imposed an he government imposed an he government imposed an excise on tobacco products to reduce consumption.

Chính phủ áp đặt một loại thuế giá trị gia tăng lên sản phẩm thuốc lá để giảm tiêu thụ.

The he he excise on alcohol was increased to discourage excessive drinking.

Thuế giá trị gia tăng trên rượu đã được tăng để ngăn chặn việc uống quá mức.

The he he excise on luxury cars made them more expensive for consumers.

Thuế giá trị gia tăng trên ô tô sang trọng khiến chúng trở nên đắt đỏ hơn đối với người tiêu dùng.

Dạng danh từ của Excise (Noun)

SingularPlural

Excise

Excises

Kết hợp từ của Excise (Noun)

CollocationVí dụ

Excise on

Thuế vào

The government imposed an excise on tobacco products to reduce consumption.

Chính phủ áp đặt một loại thuế tiêu biểu lên sản phẩm thuốc lá để giảm tiêu thụ.

Excise (Verb)

ɛksˈɑɪs
ˈɛksɑɪz
01

Tính thuế tiêu thụ đặc biệt đối với (hàng hóa)

Charge excise on goods.

Ví dụ

The government will excise taxes on luxury items next year.

Chính phủ sẽ đánh thuế tiêu thụ lên hàng xa xỉ vào năm tới.

They do not excise any fees on essential goods.

Họ không đánh thuế lên hàng hóa thiết yếu.

Will the city excise duty on imported vehicles in 2024?

Thành phố có đánh thuế lên xe nhập khẩu vào năm 2024 không?

02

Cắt bỏ bằng phẫu thuật.

Cut out surgically.

Ví dụ

Doctors excise tumors to prevent cancer from spreading in patients.

Bác sĩ cắt bỏ khối u để ngăn ung thư lây lan ở bệnh nhân.

Surgeons do not excise healthy tissue during the operation.

Bác sĩ phẫu thuật không cắt bỏ mô khỏe mạnh trong ca phẫu thuật.

Do doctors excise all cancerous cells in the surgery?

Bác sĩ có cắt bỏ tất cả tế bào ung thư trong phẫu thuật không?

Dạng động từ của Excise (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Excise

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Excised

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Excised

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Excises

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Excising

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Excise cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Excise

Không có idiom phù hợp