Bản dịch của từ Excisional biopsy trong tiếng Việt

Excisional biopsy

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Excisional biopsy (Noun)

ˌɛksisˈeɪlənə bˈaɪɑpsi
ˌɛksisˈeɪlənə bˈaɪɑpsi
01

Một thủ tục phẫu thuật liên quan đến việc loại bỏ mô từ một tổn thương hoặc khối u để chẩn đoán.

A surgical procedure that involves the removal of tissue from a lesion or tumor for diagnostic purposes.

Ví dụ

The excisional biopsy revealed cancerous cells in Mr. Smith's tumor.

Phẫu thuật cắt bỏ cho thấy tế bào ung thư trong khối u của ông Smith.

An excisional biopsy does not guarantee a complete diagnosis every time.

Phẫu thuật cắt bỏ không đảm bảo chẩn đoán hoàn toàn mỗi lần.

Is an excisional biopsy necessary for all types of skin lesions?

Phẫu thuật cắt bỏ có cần thiết cho tất cả các loại tổn thương da không?

02

Một phương pháp lấy mẫu mô bằng cách cắt bỏ toàn bộ tổn thương.

A method of obtaining a sample of tissue by excising the entire lesion.

Ví dụ

The excisional biopsy revealed the tumor was benign in 2022.

Phương pháp sinh thiết cắt bỏ cho thấy khối u là lành tính vào năm 2022.

An excisional biopsy does not always provide a complete diagnosis.

Sinh thiết cắt bỏ không phải lúc nào cũng cung cấp chẩn đoán đầy đủ.

Is an excisional biopsy necessary for all skin lesions?

Sinh thiết cắt bỏ có cần thiết cho tất cả các tổn thương da không?

03

Một loại sinh thiết nhằm loại bỏ cả mô và các biên xung quanh để đảm bảo đánh giá hoàn toàn.

A type of biopsy that aims to remove both the tissue and its surrounding margin to ensure complete evaluation.

Ví dụ

The excisional biopsy confirmed Sarah's diagnosis of skin cancer last week.

Sinh thiết cắt bỏ đã xác nhận chẩn đoán ung thư da của Sarah tuần trước.

Doctors did not perform an excisional biopsy on John’s benign tumor.

Bác sĩ không thực hiện sinh thiết cắt bỏ trên khối u lành tính của John.

Is an excisional biopsy necessary for all patients with suspicious lesions?

Có cần thiết thực hiện sinh thiết cắt bỏ cho tất cả bệnh nhân có tổn thương nghi ngờ không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/excisional biopsy/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Excisional biopsy

Không có idiom phù hợp