Bản dịch của từ Excitable trong tiếng Việt

Excitable

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Excitable (Adjective)

ɪksˈɑɪɾəbl̩
ɪksˈɑɪɾəbl̩
01

(của mô hoặc tế bào) đáp ứng với kích thích.

(of tissue or a cell) responsive to stimulation.

Ví dụ

The excitable crowd cheered loudly at the concert.

Đám đông phấn khích đã cổ vũ ầm ĩ tại buổi hòa nhạc.

She is an excitable person, always reacting strongly to news.

Cô ấy là một người dễ bị kích động, luôn phản ứng mạnh mẽ với tin tức.

His excitable behavior made him the life of the party.

Hành vi dễ bị kích động của anh ấy đã khiến anh ấy trở thành tâm điểm của bữa tiệc.

02

Phản ứng quá dễ dàng với điều gì đó mới mẻ hoặc kích thích; dễ bị kích động.

Responding too readily to something new or stimulating; easily excited.

Ví dụ

The excitable puppy barks at every passing car.

Con chó con dễ bị kích động sủa mỗi chiếc xe đi qua.

She is an excitable person who gets enthusiastic about social events.

Cô ấy là một người dễ bị kích động và nhiệt tình với các sự kiện xã hội.

The excitable child couldn't sit still during the party.

Đứa trẻ dễ bị kích động không thể ngồi yên trong bữa tiệc.

Kết hợp từ của Excitable (Adjective)

CollocationVí dụ

Very excitable

Rất dễ kích động

She is very excitable when discussing social issues.

Cô ấy rất hứng thú khi thảo luận về vấn đề xã hội.

Easily excitable

Dễ kích động

She is easily excitable when discussing social issues.

Cô ấy dễ bị kích động khi thảo luận về vấn đề xã hội.

Extremely excitable

Rất hứng khởi

She is extremely excitable when discussing social issues.

Cô ấy rất hứng khởi khi thảo luận về vấn đề xã hội.

Fairly excitable

Khá hào hứng

She is fairly excitable about social events.

Cô ấy khá hứng thú với các sự kiện xã hội.

Highly excitable

Rất dễ kích động

She is highly excitable, always eager to join social events.

Cô ấy rất dễ bị kích động, luôn háo hức tham gia sự kiện xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/excitable/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Từ vựng về chủ đề Travel và câu trả lời mẫu IELTS Speaking Part 1
[...] An ability to understand, recognize, value, or react to an unusual, and possibly dangerous activity, such as a trip or experience, or the produced by such What do you like most about travelling [...]Trích: Từ vựng về chủ đề Travel và câu trả lời mẫu IELTS Speaking Part 1
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/08/2021
[...] Besides, travel experiences can deter people from regaining their study momentum [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/08/2021
Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề Describe a puzzle you have played
[...] Having my buddies join me in solving the problem makes it much more [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề Describe a puzzle you have played
Describe something you do that you think is important for keeping fit and healthy
[...] With that being said, dangerous sports are certainly and that is what draws so many people to them [...]Trích: Describe something you do that you think is important for keeping fit and healthy

Idiom with Excitable

Không có idiom phù hợp