Bản dịch của từ Excluding trong tiếng Việt

Excluding

Verb Preposition

Excluding (Verb)

ɪksklˈudɪŋ
ɪksklˈudɪŋ
01

Bỏ đi.

To leave out.

Ví dụ

She is excluding him from the group project.

Cô ấy đang loại bỏ anh ấy khỏi dự án nhóm.

Excluding certain people can lead to social conflicts.

Loại bỏ một số người có thể dẫn đến xung đột xã hội.

Excluding individuals based on race is discriminatory behavior.

Loại trừ cá nhân dựa trên chủng tộc là hành vi kỳ thị.

02

Không bao gồm.

Not including.

Ví dụ

The invitation is excluding children from attending the event.

Lời mời không bao gồm trẻ em đến tham dự sự kiện.

The club is excluding new members until further notice.

Câu lạc bộ không bao gồm thành viên mới cho đến khi có thông báo khác.

The survey is excluding participants who are under 18 years old.

Cuộc khảo sát không bao gồm những người tham gia dưới 18 tuổi.

Dạng động từ của Excluding (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Exclude

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Excluded

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Excluded

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Excludes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Excluding

Excluding (Preposition)

ɪksklˈudɪŋ
ɪksklˈudɪŋ
01

Không tính đến.

Not taking into account.

Ví dụ

Excluding her from the group discussion was unfair.

Loại bỏ cô ấy khỏi cuộc thảo luận nhóm là không công bằng.

The party invitation stated that children were excluding from attending.

Thẻ mời tiệc nói rằng trẻ em bị loại bỏ khỏi việc tham dự.

Excluding his opinion in the decision-making process was a mistake.

Loại bỏ ý kiến của anh ấy trong quá trình ra quyết định là một sai lầm.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Excluding cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/09/2023
[...] When employers impose strict dress codes, they may inadvertently employees from various cultural backgrounds who have unique clothing preferences or requirements [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/09/2023

Idiom with Excluding

Không có idiom phù hợp