Bản dịch của từ Exclusivity trong tiếng Việt

Exclusivity

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Exclusivity (Noun)

ˌɛksklˌusˈɪvəti
ˌɛksklusˈɪvɪti
01

Tình trạng cung cấp dịch vụ cho hoặc chỉ có giá cả phải chăng cho một số ít khách hàng chọn lọc.

The state of catering for or being affordable by only a few, select customers.

Ví dụ

The private club offers exclusivity to its members.

Câu lạc bộ riêng cung cấp tính độc quyền cho các thành viên.

The luxury event was known for its exclusivity.

Sự kiện sang trọng nổi tiếng với tính độc quyền của nó.

Exclusivity is a key feature of high-end brands.

Tính độc quyền là một đặc điểm quan trọng của các thương hiệu cao cấp.

02

Hạn chế đối với một người, nhóm hoặc khu vực cụ thể.

Restriction to a particular person, group, or area.

Ví dụ

The club offers exclusivity to its VIP members only.

Câu lạc bộ cung cấp tính độc quyền cho các thành viên VIP.

The event has an aura of exclusivity, with limited invitations.

Sự kiện mang tính độc quyền, với số lượng lời mời hạn chế.

The exclusivity of the neighborhood attracts affluent residents.

Tính độc quyền của khu phố thu hút cư dân giàu có.

03

Việc loại trừ hoặc không thừa nhận những thứ khác.

The practice of excluding or not admitting other things.

Ví dụ

The club's exclusivity led to limited membership availability.

Sự độc quyền của câu lạc bộ dẫn đến việc có hạn chế về thành viên.

The exclusivity of the event made it hard to get tickets.

Sự độc quyền của sự kiện làm cho việc mua vé trở nên khó khăn.

The exclusivity of the party meant only VIP guests were invited.

Sự độc quyền của bữa tiệc có nghĩa là chỉ có khách mời VIP được mời.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Exclusivity cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021
[...] This is at the expense of the amount of time that is spent with mothers and fathers, lowering to an average of 3.8 hours and sub-1 hour respectively [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021
[...] The time spent with their father, on the other hand, is rather limited, which is at most above 2 hours for the 4-5 age group and at least 1 hour for the 2-3 age group [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021

Idiom with Exclusivity

Không có idiom phù hợp