Bản dịch của từ Execration trong tiếng Việt

Execration

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Execration (Noun)

ɛksəkɹˈeɪʃn
ɛksəkɹˈeɪʃn
01

Một hành động hoặc trường hợp chửi bới; một lời nguyền được tạo ra bởi cảm giác căm thù mãnh liệt; một lời chê bai; một biểu hiện của sự ghê tởm hoàn toàn.

An act or instance of cursing a curse dictated by violent feelings of hatred an imprecation an expression of utter detestation.

Ví dụ

The online community was shocked by the execration of a popular influencer.

Cộng đồng mạng bị sốc bởi sự nguyền rủa của một người ảnh hưởng phổ biến.

The execration towards the company spread quickly on social media platforms.

Sự nguyền rủa đối với công ty lan rộng nhanh chóng trên các nền tảng truyền thông xã hội.

The execration of the unjust decision was evident in public protests.

Sự nguyền rủa về quyết định không công bằng đã rõ ràng trong các cuộc biểu tình công khai.

02

Điều đó được thực thi; một điều đáng ghét.

That which is execrated a detested thing.

Ví dụ

The online platform received execration for spreading fake news.

Nền tảng trực tuyến nhận được sự ghê tởm vì lan truyền tin giả.

The company faced execration from the public due to unethical practices.

Công ty đối diện với sự ghê tởm từ công chúng do hành vi không đạo đức.

The celebrity's scandal led to execration and loss of fans.

Vụ bê bối của người nổi tiếng dẫn đến sự ghê tởm và mất fan.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/execration/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Execration

Không có idiom phù hợp