Bản dịch của từ Execute trong tiếng Việt

Execute

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Execute (Verb)

ˈɛksəkjˌut
ˈɛksəkjˌut
01

Thi hành án tử hình đối với (người bị kết án hợp pháp)

Carry out a sentence of death on a legally condemned person.

Ví dụ

The government executed the criminal by lethal injection.

Chính phủ thực thi án tử hình cho tên tội phạm bằng tiêm chích chết người.

The execution of the prisoner was witnessed by many people.

Việc thực thi án cho tù nhân đã được nhiều người chứng kiến.

The judge ordered to execute the death penalty on the convict.

Thẩm phán ra lệnh thực thi án tử hình cho kẻ bị kết án.

02

Làm cho (một kế hoạch, mệnh lệnh hoặc hành động) có hiệu lực.

Put a plan order or course of action into effect.

Ví dụ

He executed the plan flawlessly during the charity event.

Anh ấy thực hiện kế hoạch một cách hoàn hảo trong sự kiện từ thiện.

The social worker executed the project to help homeless families.

Người làm công tác xã hội thực hiện dự án để giúp các gia đình vô gia cư.

The organization executed a campaign to raise awareness about mental health.

Tổ chức thực hiện một chiến dịch để nâng cao nhận thức về sức khỏe tâm thần.

Dạng động từ của Execute (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Execute

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Executed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Executed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Executes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Executing

Kết hợp từ của Execute (Verb)

CollocationVí dụ

Duly executed (law

Thực hiện đúng pháp luật

The contract was duly executed according to the law.

Hợp đồng đã được thực hiện đúng theo luật.

Duly executed

Được thực hiện đúng quy định

The contract was duly executed by both parties.

Hợp đồng được thực hiện đúng mực bởi cả hai bên.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Execute cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation
[...] In order to their ideas, it requires a lot more work and effort than office workers [...]Trích: Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 26/08/2023
[...] Firstly, governments possess the requisite resources to large-scale interventions that can effectively confront this challenge [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 26/08/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/10/2021
[...] In conclusion, despite the possible increase in the unemployment rate, the merits in task brought about by computers are far more significant, which makes it worth considering their help as a positive development in general [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/10/2021
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 4/3/2017
[...] Firstly, external monetary flow enables bodies of those countries to carry out a variety of functions, for example infrastructural development, social healthcare, water and power supplies [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 4/3/2017

Idiom with Execute

Không có idiom phù hợp