Bản dịch của từ Execution trong tiếng Việt

Execution

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Execution (Noun)

ˌɛksəkjˈuʃn̩
ˌɛksəkjˈuʃn̩
01

Việc thi hành án tử hình đối với người bị kết án.

The carrying out of a sentence of death on a condemned person.

Ví dụ

The execution of the criminal shocked the community.

Vụ hành quyết tên tội phạm đã gây chấn động cộng đồng.

The execution was scheduled to take place at dawn.

Vụ hành quyết dự kiến diễn ra vào lúc bình minh.

The executioner carried out the sentence with precision.

Người hành quyết đã thực hiện bản án một cách chính xác.

02

Việc thực hiện một kế hoạch, mệnh lệnh hoặc đường lối hành động.

The carrying out of a plan, order, or course of action.

Ví dụ

The execution of the project was flawless.

Việc thực hiện dự án thật hoàn hảo.

The execution of the event required careful planning.

Việc thực hiện sự kiện đòi hỏi phải lập kế hoạch cẩn thận.

The execution of the strategy led to success.

Việc thực hiện chiến lược đã dẫn đến thành công.

Dạng danh từ của Execution (Noun)

SingularPlural

Execution

Executions

Kết hợp từ của Execution (Noun)

CollocationVí dụ

Perfect execution

Thực thi hoàn hảo

Her essay on social issues was a perfect execution of her ideas.

Bài luận của cô ấy về các vấn đề xã hội là một sự thực hiện hoàn hảo của ý tưởng của cô ấy.

Arbitrary execution

Thực thi tùy ý

Arbitrary execution of power can lead to social unrest.

Thực thi tùy tiện quyền lực có thể dẫn đến bất ổn xã hội.

Scheduled execution

Thực thi theo lịch trình

The scheduled execution of the project was delayed due to weather.

Việc thực hiện theo lịch trình của dự án bị trì hoãn do thời tiết.

State-sponsored execution

Thực thi do nhà nước tài trợ

State-sponsored executions are controversial in some societies.

Hành động thi hành án tử hình do nhà nước tài trợ gây tranh cãi trong một số xã hội.

Political execution

Thực thi chính trị

The political execution shocked the nation.

Sự thực thi chính trị đã làm cho quốc gia bàng hoàng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Execution cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/10/2021
[...] In conclusion, despite the possible increase in the unemployment rate, the merits in task brought about by computers are far more significant, which makes it worth considering their help as a positive development in general [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/10/2021
Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation
[...] In order to their ideas, it requires a lot more work and effort than office workers [...]Trích: Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 26/08/2023
[...] Firstly, governments possess the requisite resources to large-scale interventions that can effectively confront this challenge [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 26/08/2023
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 4/3/2017
[...] Firstly, external monetary flow enables bodies of those countries to carry out a variety of functions, for example infrastructural development, social healthcare, water and power supplies [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 4/3/2017

Idiom with Execution

Không có idiom phù hợp